1.
Hãy phân loại phần cứng hoặc phần mềm dựa vào các dòng mô tả.
2.
Em hãy cho biết đâu là tên của một phần mềm?
3.
Em hãy cho biết đâu là tên của một thiết bị phần cứng?
4.
Khi bạn nhập một từ khóa vào thanh địa chỉ và bấm phím enter thì chuyện gì xảy ra?
5.
Chọn việc nên hay không nên làm
6.
Chọn những việc nên làm hoặc không nên làm
7.
Kéo thả vào ô tương ứng với chức năng của từng tổ hợp phím trên bàn phím.
Alt + F4
Ctrl + A
Ctrl + Z
Ctrl + C
Ctrl + V
Alt + Tab
Đóng cửa sổ hoặc ứng dụng hiện tại
Hoàn tác hành động vừa thực hiện
Sao chép văn bản hoặc đối tượng
Chuyển đổi giữa các cửa sổ đang mở
Dán văn bản hoặc đối tượng đã sao chép
Chọn tất cả văn bản hoặc đối tượng trong tài liệu
8.
URL (Uniform Resource Locator) là gì?
10.
Kéo thả vào ô tương ứng với tên và mô tả của từng đơn vị lưu trữ trong máy tính.
Megabyte (MB)
Gigabyte (GB)
Bit
Terabyte (TB)
Kilobyte (KB)
Byte
Bằng 1024 gigabyte.
Bằng 1024 kilobyte.
Bằng 1024 megabyte.
Gồm 8 bit, là đơn vị cơ bản để đo lường dữ liệu.
Đơn vị lưu trữ nhỏ nhất, có giá trị là 0 hoặc 1.
Bằng 1024 byte.
11.
Em hãy cho biết thư mục cha của thư mục TINHOC?
12.
Dựa vào mô tả hãy chọn việc Nên làm hay Không nên làm
13.
Chọn phát bểu SAI về tìm kiếm thông tin trên internet.
14.
Dựa vào mô tả hãy chọn phát biểu đúng về phần mềm miễn phí và có phí.
15.
Em hãy cho biết hình sau là loại thông tin gì trên trang web?
16.
Dựa vào các mô tả thao tác không đúng sẽ dẫn đến việc hư hỏng hay lỗi phần mềm:
17.
Hãy chọn Đúng hoặc Sai cho các phát biểu dưới đây
18.
Kéo thả vào ô tương ứng với tên và mô tả của từng tính năng khi tắt máy tính.
Hibernate
Shutdown
Restart
Lock
Sleep
Khóa máy tính, yêu cầu mật khẩu để mở khóa và tiếp tục sử dụng.
Lưu trạng thái hiện tại của máy tính vào ổ cứng và tắt máy, khi khởi động lại sẽ trở về trạng thái trước đó.
Tắt và khởi động lại máy tính để áp dụng các thay đổi hoặc cập nhật.
Tắt hoàn toàn máy tính và ngừng mọi hoạt động.
Đưa máy tính vào trạng thái tiết kiệm năng lượng, nhưng vẫn giữ các ứng dụng và tài liệu mở.
19.
Đối với mỗi câu liên quan đến các chức năng cơ bản của trình duyệt web, hãy chọn phát biểu đúng..
20.
Khi bấm ký tự @ thì em nhần và giữ phím Shift bên nào?
21.
Ở hình sau có bao nhiêu thư mục gốc?
22.
Các từ khóa KHÔNG liên quan đến hình ảnh này là?
23.
Đối với mỗi phát biểu liên quan đến hệ điều hành, thiết bị di động, hãy chọn phát biểu Đúng
24.
Các loại thông tin chính trên các website thường bao gồm những gì?
25.
Tác hại khi trẻ em cố tình truy cập vào những trang web không phù hợp là gì?
26.
Thẻ (hay còn gọi là tab) trên trình duyệt Web là gì?
28.
Em hãy cho biết biểu tượng sau là của chương trình nào?
29.
Cách nào sau đây giúp sử dụng từ khóa tìm kiếm phù hợp để tìm thông tin trên internet?
30.
Phân loại tên các phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
31.
Mạng máy tính toàn cầu được gọi là gì?
32.
Có bao nhiêu thư mục trong hình sau?
33.
Kéo thẻ vào ô tương ứng với chức năng của từng thành phần trên trình duyệt web.
Thanh địa chỉ (Address Bar)
Bookmark
Nút Refresh
Lịch sử (History)
Nút Back
Quay lại trang web trước đó
Nơi nhập địa chỉ URL, từ khóa
Tải lại trang web hiện tại
Lưu trữ các trang web yêu thích để truy cập nhanh
Lưu trữ các trang web đã truy cập trước đó
34.
Trong Microsoft Word, nút lệnh Pictures nằm trong thẻ nào?
35.
Kéo thả vào ô (bên phải) tương ứng với chức năng của từng phím trên bàn phím.
Home
Shift
Enter
Space
Delete
End
Backspace
Xóa ký tự sau con trỏ (Xóa bên PHẢI)
Xuống dòng hoặc xác nhận lệnh
Viết chữ hoa hoặc sử dụng ký tự đặc biệt
Tạo khoảng trắng giữa các từ
Về cuối dòng
Xóa ký tự trước con trỏ (Xóa bên TRÁI)
Về đầu dòng