Close Menu
    Facebook Pinterest YouTube LinkedIn Flickr
    Tiêu điểm :
    • ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 5
    • TurboWarp: Một Phiên Bản Cải Tiến của Scratch
    • Giới thiệu bài trắc nghiệm IC3 Spark Level 2
    • Giới thiệu về bài trắc nghiệm ôn tập IC3 Spark Level 1
    • K5. Ôn tập học kỳ 1 môn tin học 2024-2025
    • K4. Ôn tập học kỳ 1 môn tin học 2024-2025
    • K3. Ôn tập học kỳ 1 môn tin học 2024-2025
    • K2. Ôn tập học kỳ 1 môn tin học 2024-2025
    Facebook YouTube Pinterest Flickr LinkedIn X (Twitter) Instagram WhatsApp
    EM YÊU TIN HỌC
    Em yêu tin học
    • 🏡Home
      • Giới Thiệu
      • Thông Báo
    • Trắc Nghiệm
    • Lập trình
      • Lập Trình Python
      • Lập trình với Scratch
      • Lập trình với Pascal
        • Bài tập Pascal
      • Lập trình với MSWLogo
    • Chuyên Mục
      • MOS
        • WORD
      • Kỹ năng mềm
      • Mạng
      • Hệ thống
      • Office
      • Excel
      • Giải Trí
        • Bài viết hay
        • Âm nhạc
        • Truyện cười
        • Lãng đãng
    • Chia Sẻ
      • Xóa Bios Password
      • Ebooks hay
      • Phần mềm hay
      • Tình huống sư phạm
      • Tài liệu IC3
    • 💥Khóa Học
    • Mario
    EM YÊU TIN HỌC

    Tổng hợp IC3 Spark level 2

    Đình TrọngBy Đình Trọng30 Tháng 1, 2025Updated:25 Tháng 5, 2025Không có bình luận1 Min Read
    Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email

    Bạn đang làm bài trắc nghiệm :

    Tổng hợp IC3 Spark level 2

    Bài trắc nghiệm này phù hợp cho các bạn học chương trình tin học quốc tế để thi chứng chỉ IC3.

    Số lượng câu hỏi tương đối nhiều, quý thầy cô nên cân nhắc thời gian cho phù hợp.

    Nếu các câu hỏi kéo thả không chấm điểm hãy thử dùng EDGE và nhớ cập nhập phiên bản mới nhất nhé.

    Tài liệu lý thuyết tự học các bạn có thể mua tại nhà sách Fahasa.

     

    1. 
    Loại phần mềm hệ thống nào quản lý tất cả các phần mềm và phần cứng trên máy tính?

    2. 
    Phần nào dưới đây hỗ trợ chức năng cơ bản của máy tính và được dùng để chạy các phần khác nhau của máy tính?

    3. 
    Hệ điều hành (OS) là gì?

    4. 
    Em hãy cho biết, chương trình nào sau đây phải được cài đặt để hệ điều hành máy tính có thể hiểu được một thiết bị máy in mới?

    5. 
    Tùy chọn nào dưới đây là thuật ngữ chỉ kết quả mà máy tính tạo ra, chẳng hạn như thông tin, âm thanh và hình ảnh?

    6. 
    Thiết bị vật lý nào có vai trò lưu trữ thông tin cho hệ điều hành, phần mềm và phần cứng?

    7. 
    Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là thành phần quan trọng nhất được sử dụng để chạy các ứng dụng?

    8. 
    Em hãy cho biết, thiết bị lưu trữ được đo lường bằng đơn vị nào sau đây? (Chọn 2)

    9. 
    Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là cách để tăng không gian lưu trữ cho điện thoại thông minh? (Chọn 2)

    10. 
    Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây có khả năng làm cho thiết bị di động của em hết dung lượng bộ nhớ?

    11. 
    Nếu thiết của bạn hết dung lượng lưu trữ, bạn nên làm gì?

    12. 
    Trong hệ thống lưu trữ máy tính, mỗi đơn vị lưu trữ lớn hơn đơn vị liền kề trước nó bao nhiêu lần?

    1. Bit (b)
    2. Byte (B)
    3. Kilobyte (KB)
    4. Megabyte (MB)
    5. Gigabyte (GB)
    6. Terabyte (TB)
    7. Petabyte (PB)
    8. Exabyte (EB)
    9. Zettabyte (ZB)
    10. Yottabyte (YB)
    Trong hệ thống lưu trữ máy tính, mỗi đơn vị lưu trữ lớn hơn đơn vị liền kề trước nó lần? (1YB=?Zb; 1MB=?KB)

    13. 
    Đâu là tên một thiết bị đầu vào (Input Device)?

    14. 
    Hạn chế của máy tính bảng so với máy tính xách tay là gì?

    15. 
    Tùy chọn nào sau đây là một lợi thế lớn của máy tính bảng?

    16. 
    Em hãy cho biết, thiết bị chuột trên máy tính bảng đã được thay thế bằng những tùy chọn nào đây? (Chọn 2)

    17. 
    Phân loại cho các thiết bị dưới đây.

    Input Device Output Device
    Loa (Speaker).
    Bàn di chuột cảm ứng (Touchpad).
    Bàn phím (Keyboard).
    Tai nghe (Headphone).
    Chuột (Mouse).
    Máy in (Printer).
    18. 
    Thiết bị nào dưới đây KHÔNG có camera?

    19. 
    Em hãy cho biết, những thiết bị nào sau đây phụ thuộc nhiều vào công nghệ lưu trữ điện toán đám mây? (Chọn 2)

    20. 
    Hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là lợi thế của việc sử dụng USB để lưu trữ các tập tin so với lưu trữ điện toán đám mây? (Chọn 2)

    21. 
    Em hãy cho biết, trong các tùy chọn sau, tùy chọn nào là những ưu điểm của điện toán đám mây? (Chọn 4)

    22. 
    Em hãy cho biết, hai lợi ích của việc tải xuống (Download) tập tin thay vì phát trực tuyến (Stream) tập tin đó là gì? (Chọn hai)

    23. 
    Nỗ lực khai thác hệ thống máy tính hoặc mạng riêng bên trong máy tính được gọi là gì?

    24. 
    Địa chỉ của một trang web được gọi là gì?

    25. 
    Phần mềm Virus ảnh hưởng đến hệ thống máy tính như thế nào? (Chọn 2)

    26. 
    Kết nối có dây hay kết nối không dây?

    Có dây Không dây
    Cần dây cáp, nên chi phí cao hơn
    Tốc độ cao hơn
    Bảo mật cao hơn
    Không cần dây cáp, nên chi phí thấp hơn
    Dễ bị tấn công hơn. Do dữ liệu được truyền qua không khí và có thể dễ dàng bị theo dõi hoặc chặn
    Bị giới hạn bởi các vật cản, chẳng hạn như tường và đồ nội thất
    Phạm vi rộng. Do cáp không bị cản trở bởi các vật thể như tường và đồ nội thất
    27. 
    Bluetooth là gì?

    28. 
    Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là những thiết bị có thể được ghép nối không dây với máy tính? (Chọn 4)

    29. 
    Với mỗi câu phát biểu về cáp và kết nối không dây, hãy chọn Đúng hoặc Sai.

    Đúng Sai
    Có thể dùng cáp USB để cấp dữ liệu và nguồn điện cho một thiết bị.
    Có thể dùng kết nối Bluetooth để cấp dữ liệu và nguồn điện cho một thiết bị.
    Có thế dùng bộ chia USB hub để cắm nhiều thiết bị vào cùng một cổng USB duy nhất.
    30. 
    Có thể dùng loại kết nối nào để kết nối tai nghe không dây với máy tính xách tay?

    31. 
    Em hãy cho biết, loại giao tiếp nào sau đây cho phép hai thiết bị giao tiếp bằng cách đặt chúng cách nhau trong vòng 2 inch?

    32. 
    Em hãy cho biết, loại kết nối không dây nào sau đây sẽ cho phép em tải hình ảnh từ máy ảnh vào máy tính?

    33. 
    Tùy chọn nào dưới đây có thể được sử dụng để truyền dữ liệu không dây giữa 2 thiết bị gần nhau?

    34. 
    Bạn nên làm gì nếu trang web chỉ tải được một nửa?

    35. 
    Gọi là gì khi bạn buộc một trình duyệt truy xuất một trang web từ máy chủ thay vì tải nó từ bộ đệm?

    36. 
    Khi bắt đầu làm dự án nghiên cứu, giáo viên đưa cho bạn http://orchestramusic.org để sử dụng. Thứ mà giáo viên đưa cho bạn là gì?

    37. 
    Khi nghiên cứu để làm bài tập, bạn tìm thấy một trang web có thông tin liên quan mà bạn muốn dùng. Giáo viên yêu cầu bạn đính kèm URL đó vào bài nộp. Câu nào bên dưới là ví dụ về một URL?

    38. 
    Nếu muốn lưu trang web để quay lại sau thì bạn có thể làm gì?

    39. 
    Hãy chọn từ để điền vào chỗ trống cho mỗi câu phát biểu.

    Tải lại Điều hướng đến Đánh dấu trang
    Bạn đang đọc tài liệu nghiên cứu thì trang bị đứng hoàn toàn, nên bạn phải ___________ đến trang đó.
    Để bắt đầu tìm kiếm, bạn phải ___________ đến một trang trên Internet.
    Bạn muốn sau này có thể truy cập lại vào trang web, nên bạn phải ___________ đến trang web.
    40. 
    Em hãy cho biết, chương trình nào sau đây sử dụng từ khóa để tìm kết quả trong các trang Web trên Internet?

    41. 
    Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là ví dụ về công cụ tìm kiếm? (Chọn 2)

    42. 
    Bạn đang tìm một số thông tin trên mạng, nhưng kết quả trả về không cung cấp thông tin mà bạn cần. Bạn nên làm gì?

    43. 
    Với mỗi câu phát biểu về việc tinh chỉnh phạm vi tìm kiếm trên web, hãy chọn Đúng hoặc Sai.

    Đúng Sai
    Công cụ tìm kiếm thực hiện tìm theo đúng trình tự từ khóa mà bạn nhập vào.
    Khi thêm từ "or" (hoặc), công cụ tìm kiếm sẽ kết hợp nhiều kết quả tìm kiếm thành một.
    Kết quả tìm kiếm trả phí (quảng cáo) trông giống các kết quả tìm kiếm không trả phí và được sắp xếp chung với nhau
    44. 
    Bạn cần thông tin về một chủ đề cụ thể cho trường học. Nhưng tìm kiếm ban đầu của bạn không trả lại bất kỳ kết quả hữu ích nào. Bạn nên thử gì tiếp theo?

    45. 
    Khi bạn sử dụng từ đồng nghĩa để làm rõ mục tiêu tìm kiếm, bạn đang làm gì?

    46. 
    Tại sao có thể nói là hữu ích khi sử dụng từ đồng nghĩa trong tìm kiếm của bạn?

    47. 
    Bạn đang đọc một bài viết trên trang web. Bên dưới bài viết đó có nhiều đường liên kết cung cấp thêm thông tin ngoài. Bạn nên bấm vào liên kết nào để tìm hiểu về người viết bài báo?

    48. 
    Bạn chạy xong một lượt tìm kiếm trên web, nhưng không tìm được kết quả mình cần. Bạn nên thực hiện 2 bước nào để giúp tinh chỉnh phạm vi tìm kiếm?

    49. 
    Hãy chọn thuật ngữ phù hợp với từng định nghĩa tương ứng.

    Form Reload Navigate Bookmark
    Một cửa sổ hoặc màn hình chứa rất nhiều trường hoặc ô trống để nhập dữ liệu
    Cung cấp bản mới nhất của trang web
    Khám phá để nắm rõ một ứng dụng hoặc trang web
    Lưu địa chỉ một trang web [đôi khi được gọi là "danh sách yêu thích" (favorite)]
    50. 
    Với mỗi câu phát biểu về trình duyệt web, hãy chọn Đúng hoặc Sai

    Đúng Sai
    Dấu trang (Bookmark) cho phép người dùng điều hướng lại các trang web yêu thích của họ.
    Chức năng tải lại cho phép người dùng truy cập một trang web mà họ thường xem.
    Tự động điền (Autofill) cho phép trình duyệt tự điền thông tin mà không phải gõ lại.
    51. 
    Em hãy cho biết điều nào sau đây là sự khác biệt giữa Wiki và Forum?

    52. 
    Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là đúng khi nói về tập tin đính kèm Email? (Chọn 2)

    53. 
    Đâu KHÔNG phải là ví dụ về thông tin đăng nhập có thể được sử dụng để xác thực người dùng?

    54. 
    Bạn được bạn của mình giới thiệu một trang web mới cho phép chơi game trực tuyến miễn phí. Đó là loại trang web gì?

    55. 
    Hãy chọn hoạt động trực tuyến phù hợp với những mục đích của nó.

    Thông tin Giao tiếp Giải trí
    Xem đoạn video hài hước về một chú chó đi xe máy.
    Dùng Google Scholar đẽ tìm kiếm một chủ đề cho bài tập.
    Gửi email cho giáo viên của bạn về bài tập bị thiếu.
    56. 
    Ghép thuật ngữ với khái niệm phù hợp

    Tính năng cho phép người dùng căn đều từng dòng văn bản.
    Một chuỗi các câu nói về một luận điểm hoặc chủ đề cụ thể.
    Tóm tắt (các) ý chính trong nội dung của bạn.
    Căn lề (Alignment)
    Tiêu đề (Title)
    Đoạn văn (Paragraph)
    57. 
    Ghép thuật ngữ với khái niệm phù hợp.

    Một từ, cụm từ hoặc câu tóm tắt nội dung sẽ trình bày ở phần.
    Một chuỗi các mục có ký hiệu hoặc số ở đầu.
    Một chuỗi các câu đều liên quan đến một chủ đề duy nhất.
    Kiểm soát cách hiển thị và hướng của một mục, ví dụ như đoạn văn hoặc hình ảnh.
    Căn lề (Alignment)
    Đoạn văn bản (Paragraph)
    Đề mục (Heading)
    Danh sách (List)
    58. 
    Khi viết tài liệu, bạn nên dùng gì để cho người đọc biết về nội dung sẽ được trình bày trong từng phần.

    59. 
    Hãy chọn các thuật ngữ phù hợp với định nghĩa tương ứng

    Một trang đơn lẻ của một bài trình chiếu.
    Cách sắp xếp hoặc đặt vị trí văn bản.
    Một đoạn mô tả ngắn về trang web xuất hiện ở phía trên đầu của cửa sổ trình duyệt.
    Một tài liệu có thể hiện bằng trình duyệt.
    Trang chiếu (Slide)
    Trang (Page)
    Tiêu đề (Title)
    Căn lề (Alignment)
    60. 
    Em hãy cho biết, hành động nào trong các tuỳ chọn sau được dùng để di chuyển một Slide trong PowerPoint?Tính năng Reorder Slides Appropriately.

    61. 
    Các từ hoặc cụm từ ngắn ở đầu trang trình chiếu kỹ thuật số (digital Slide) là gì?

    62. 
    Alignment trong tài liệu là gì ?

    63. 
    Tiêu đề (Titles) là gì ?

    64. 
    Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây sẽ tăng độ rộng cột trong Excel? (chọn 2)

    65. 
    Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây sẽ di chuyển con trỏ xuống hàng bên dưới trong Excel?

    66. 
    Tuỳ chọn nào dưới đây là một ứng dụng trình chiếu?

    67. 
    Ứng dụng nào có thể được sử dụng để hiển thị hình ảnh, văn bản, video và nội dung trực quan khác cho khán giả?

    68. 
    Em hãy cho biết, trong các tuỳ chọn sau, tuỳ chọn nào là ứng dụng đám mây?

    69. 
    Giáo viên yêu cầu bạn tìm hiểu về rừng nhiệt đới rồi chia sẻ những điều học được với bạn cùng lớp thông qua một bài trình chiếu. Mục đích của bài trình chiếu này là gì?

    70. 
    Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây được dùng để biểu diễn tiêu đề dòng trong Excel?

    71. 
    Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây được dùng để biểu diễn tiêu đề cột trong Excel?

    72. 
    Em hãy cho biết, thẻ nào trong các tuỳ chọn sau có thể chứa các “tuỳ chọn trình chiếu”?

    73. 
    Posting có nghĩa là gì?

    74. 
    Với mỗi câu phát biểu về nội dung trực tuyến hãy chọn CÓ nếu nội dụng đó nhằm mục đích giải trí hoặc KHÔNG nếu không phải.

    Có Không
    Sách điện tử
    Hướng dẫn sử dụng
    Meme
    Lời chứng thực (Testimonial)
    75. 
    Tuỳ chọn nào dưới đây là một ví dụ về giải trí?

    76. 
    Khi bạn tìm kiếm một chủ đề và thấy “quảng cáo” bên cạnh một số liên kết, điều đó có nghĩa là gì?

    77. 
    Điều gì có nghĩa là kiếm tiền cho chủ sở hữu trang web khi bạn tìm kiếm trực tuyến?

    78. 
    Em hãy cho biết, tính năng nào trong chương trình Microsoft Word cho phép người khác đọc hoặc chỉnh sửa bản sao tập tin của em?

    79. 
    Khi em chia sẽ tài liệu trực tuyến với ai đó, em quyết định những quyền mà người đó có. Em hãy cho biết, quyền nào cho phép ai đó xem tài liệu nhưng không được thực hiện thay đổi đối với tài liệu?

    80. 
    Bạn làm việc tại tiệm bánh Doe’s Bakery. Người chủ nhờ bạn đổi danh sách menu từ kiểu có ký hiệu đầu hàng thành đánh số. Trên tài liệu Word, đâu là danh sách có ký hiệu đầu hàng?

    81. 
    Ở mỗi tình huống bạn cần tạo danh sách, hãy điền “Danh sách đánh số” hoặc “Danh sách có ký hiệu đầu hàng”

    Ký hiệu Số
    Danh sách những món đồ ăn nhẹ bạn yêu thích
    Danh sách hướng dẫn cách nướng bánh quy
    Danh sách các bước lắp ráp một món đồ chơi mới
    Danh sách các món đồ bạn cần xếp vào hành lý để đi chơi
    82. 
    Với mỗi câu phát biểu về các loại danh sách khác nhau, hãy điền Đúng hoặc Sai.

    Đúng Sai
    Nên dùng danh sách đánh số khi thứ tự các mục đóng vai trò quan trọng.
    Danh sách đánh số dùng để biểu thị các bước trong một quy trình.
    Nên dùng danh sách có ký hiệu đầu hàng khi thứ tự các mục đóng vai trò quan trọng trọng.
    Danh sách có ký hiệu đầu hàng dùng để chỉ ra các ý chính trong văn bản.
    83. 
    Việc sử dụng thích hợp của một danh sách được đánh số là gì?

    84. 
    Một loạt các mục được chia nhỏ bởi các điểm chấm là gì?

    85. 
    Em hãy cho biết, văn bản được thêm vào bảng (table) trong tài liệu Word như thế nào?

    86. 
    Bạn nên dùng loại định dạng nào để nhấn mạnh một từ trên trang web

    87. 
    Với mỗi câu phát biểu về cách thức định dạng tài liệu, hãy chọn đáp án Đúng.

    88. 
    Bạn nên định dạng tiêu đề như thế nào để trông nổi bật hơn ?

    89. 
    Mục đích của việc chỉnh sửa là gì?

    90. 
    Em hãy cho biết, nhấp chuột ba lần trong tài liệu Word sẽ dẫn đến hành động nào sau đây?

    91. 
    Khi em sao chép hoặc di chuyển văn bản từ một tài liệu, Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây được máy tính sử dụng để tạm thời lưu trữ văn bản đã được sao chép?

    92. 
    Em hãy cho biết, tính năng nào trong chương trình Microsoft Word cho phép tìm và thay thế các từ trong toàn bộ tài liệu?

    93. 
    Em hãy cho biết, tính năng nào được sử dụng với tính năng Find, sẽ thay thế văn bản sau khi nó được tìm thấy?

    94. 
    Em hãy cho biết, trong MS Word, tuỳ chọn nào cho biết lỗi chính tả?

    95. 
    Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau, tuỳ chọn nào là tính năng tìm kiếm cho phép em tìm kiếm các từ dựa trên các mẫu và trình tự cụ thể?

    96. 
    Chọn phát biểu đúng về quy tắc chọn hình ảnh phù hợp trong tài liệu và bài trình chiếu.

    97. 
    Bạn được yêu cầu tạo một bài trình chiếu về các chú chó đang chơi đùa. Hãy chọn hình ảnh phù hợp nhất

    98. 
    Bạn làm việc cho tiệm bánh Doe’s Bakery. Bạn đã thêm 4 ảnh mẫu vào tài liệu, nhưng thực tế chỉ cần 1. Bạn nên giữ lại hình nào?

    99. 
    Với mỗi câu phát biểu về cách sử dụng hình ảnh phù hợp trong tài liệu và bài trình chiếu, hãy điền Đúng hoặc Sai. Hình ảnh nên phù hợp với đối tượng khán giả.

    Đúng Sai
    Hình ảnh nên phù hợp với đối tượng khán giả.
    Hình ảnh nên đặt gần những nội dung văn bản phù hợp nhất.
    Hình ảnh nên hài hước và không cần liên quan đến chủ đề.
    100. 
    Em hãy cho biết, chức năng nào trong PowerPoint cho phép em áp dụng một hiệu ứng chuyển Slide (Transition) cho tất cả các Slide trong bài trình chiếu.

    101. 
    Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây có thể được thực hiện trong thẻ Animations của PowerPoint? (Chọn 2)

    102. 
    rong chương trình Microsoft Word , khi một hình ảnh được chọn, các Handle nhỏ xuất hiện xung quanh đường viền của hình ảnh. Em hãy cho biết, chức năng của các Handle là gì?

    103. 
    Bạn đang chuẩn bị một bài trình chiếu dài 5 phút, mỗi trang chiếu sẽ có một hình ảnh. Bạn nên làm gì để cung cấp thông tin về từng hình ảnh?

    104. 
    Chú thích (Caption) là gì?

    105. 
    Em hãy cho biết, thẻ nào trong các tuỳ chọn sau sẽ thêm một video vào bài trình chiếu PowerPoint?

    106. 
    Phản ứng thích hợp nếu bạn bị bắt nạn trên mạng (cyberbullying) là gì?

    107. 
    Ghép các thuật ngữ với định nghĩa tương ứng

    KÍNH GỬI THẦY/CÔ
    Hai người bạn trò chuyện về một bạn cùng lớp trong phần nhắn tin trực tuyến
    Một bạn cùng lớp đăng ảnh về bạn mà chưa hỏi ý kiến
    Gửi tin nhắn trực tiếp cho giáo viên vào nửa đêm ngày cuối tuần
    Tôn trọng quyền riêng tư của người khác
    Gửi tin nhắn vào thời gian thích hợp
    Không trao đổi thông tin về người khác mà chưa hỏi ý kiến của họ
    Tránh ghi toàn chữ IN HOA
    108. 
    Đâu là một dạng phép xã giao trên môi trường kỹ thuật số?

    109. 
    Tuỳ chọn nào dưới đây là một ví dụ về CYBERBULLYING?

    110. 
    Tuỳ chọn nào dưới đây KHÔNG phải là một ví dụ về CYBERBULLYING

    111. 
    Bạn đặt mua một game mới, nhưng khi nhận được thì phát hiện rằng đó là một bản sao chép trái phép, không phải game chính hãng. Là một công dân tốt trên môi trường số, đâu là cách phản ứng thích hợp

    112. 
    Em hãy cho biết, trong các tuỳ chọn sau, tuỳ chọn nào là đúng khi nói đến duyệt web trực tuyến an toàn ? (Chọn 2)

    113. 
    Điều gì KHÔNG phải là một ví dụ về việc sử dụng công nghệ kỹ thuật số một cách thích hợp ở trường học?

    114. 
    Trong việc sử dụng công nghệ kỹ thuật số ở trường, chọn hai đáp án chỉ những hành vi đúng đắn mà mọi người nên làm (chọn 2) ?

    115. 
    Những thông tin nào là một phần của dấu chân kỹ thuật số ?

    116. 
    Chọn ra hai câu trả lời thể hiện những thông tin thuộc dấu chân kỹ thuật số.

    117. 
    Với mỗi câu phát biểu, Hãy chọn Đúng hoặc Sai

    Đúng Sai
    Bình luận, hình ảnh và các thông tin khác mà bạn đăng trên mạng được gọi là dấu chân kỹ thuật số của bạn
    Bạn có thể xoá vĩnh viễn những bình luận tiêu cực khỏi Internet bất cứ khi nào bạn muốn
    Mỗi bài tập ở trường mà bạn hoàn thành đều là một phần của dấu chân kỹ thuật số
    118. 
    Điều gì KHÔNG phải là một phần của dấu chân kỹ thuật số (footprint) của bạn?

    119. 
    Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây là dịch vụ dựa trên Internet?

    120. 
    Thông tin nào là một phần của dấu chân kỹ thuật số (digital footprint) của bạn?

    121. 
    Như thế nào là cách giao tiếp thích hợp trên môi trường kỹ thuật số?

    122. 
    Với mỗi câu phát biểu về việc giao tiếp, hãy chọn Đúng hoặc Sai.

    Đúng Sai
    Đồng cảm là khả năng thấu hiểu và chia sẻ cảm xúc với người khác.
    Phép xã giao trên môi trường số là quy tắc ứng xử đúng đắn trên Internet.
    Tôn trọng là khi bạn mong một việc gi đó xảy ra hai lần.
    123. 
    Hãy chọn “Tích cực” hoặc “Tiêu cực” cho mỗi câu phát biểu sau đây.

    Tích cực Tiêu cực
    Đối xử với người khác theo cách bạn muốn được đối xử là một ví dụ về cách giao tiếp.
    Tôn trọng quyền riêng tư của người khác là một ví dụ về cách giao tiếp.
    Dùng lời lẽ thô lỗ hoặc không thích hợp là một ví dụ về cách giao tiếp.
    124. 
    Với mỗi câu phát biểu về phép xã giao thích hợp trên mạng, hãy chọn Đúng hoặc Sai.

    Đúng Sai
    Rất dễ nhận ra và hiểu được cảm xúc qua tin nhắn kỹ thuật số.
    Viết toàn chữ IN HOA khi nhắn tin chỉ ra rằng người đó có cung cách giao tiếp đúng đắn và thái độ hào hứng.
    Nhắn tin ngắn gọn và rõ ràng giúp người nhận hiểu được ý định của bạn.
    125. 
    Với mỗi ví dụ, hãy chọn Có nếu đó là ví dụ về kỹ năng hành xử đúng mực Hoặc Không nếu không phải

    Có Không
    Một người bạn rất biết lắng nghe và cố gắng thấu hiểu cảm xúc của người khác.
    Một thầy/cô không trả lời email sau vài tháng.
    Một học sinh cư xử tốt bụng với mọi người khi ở trước mặt, nhưng nói những điều sai sự thật và làm người khác tổn thương trên mạng.
    126. 
    Với mỗi câu phát biểu về hoạt động giao tiếp trên môi trường số, hãy chọn Đúng hoặc Sai

    Đúng Sai
    Phép xã giao trên môi trường số là bộ quy tắc giúp định hướng cách mọi người tương tác xã hội trên mạng.
    Vì bạn đang không giao tiếp mặt đối mặt nên tôn trọng là điều không cần thiết.
    Đồng cảm là khả năng thấu hiểu rằng: phía sau thiết bị bên kia là một con người thật và có cảm xúc.
    Nên dùng danh sách có ký hiệu đầu hàng khi thứ tự các mục đóng vai trò quan trọng
    127. 
    Em hãy cho biết, hai hành vi nào sau đây là ví dụ về nghi thức trực tuyến kém? (Chọn 2)

    128. 
    Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là ví dụ về nghi thức trực tuyến phù hợp? (Chọn 2)

    129. 
    Bạn định trả lời vào một bài đăng trên diễn đàn mạng hỏi về những sở thích cá nhân của mọi người. Bạn nên phản hồi như thế nào cho phù hợp?

    130. 
    Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là ví dụ về nghi thức thích hợp trong một Email?

    131. 
    Tùy chọn nào dưới đây là nghi thức trực tuyến KHÔNG phù hợp?

    132. 
    Bạn đọc một số tin tức trực tuyến làm bạn khó chịu. Bạn nên làm gì tiếp theo?

    133. 
    Đâu là nghi thức trực tuyến KHÔNG phù hợp?

    134. 
    Điều nào KHÔNG phải là một phần của thực hành giao tiếp tốt?

    135. 
    Em kiểm tra tài khoản mạng xã hội của mình và thấy một vài bình luận gây tổn thương, mang tính đe dọa. Em hãy cho biết, em nên làm gì trong tình huống này?

    136. 
    Với mỗi câu phát biểu, hãy chọn Đúng hoặc Sai

    Đúng Sai
    Mục đích của video hài hước là để cung cấp thông tin.
    Mục đích của việc gửi email là để giao tiếp.
    Mục đích cùa các bài báo tin tức trên mạng là để giải trí.
    137. 
    Hãy chọn “Giao tiếp”, “Cung cấp thông tin” hoặc “Giải trí” cho mỗi ví dụ về nội dung trực tuyến sau:

    C.cấp thông tin Giải trí Giao tiếp
    Phần mềm/ứng dụng nhắn tin tức thời (Instant Message).
    Trang hướng dẫn.
    Trò chơi trực tuyến.
    138. 
    Hãy chọn loại giao tiếp phù hợp cho mỗi ví dụ sau:

     

     

    Tin nhắn văn bản Email Trò chuyện bằng video Nhắn tin trong ứng dụng
    Dùng điện thoại di động để cho ai đó biết là bạn sẽ đến muộn so với giờ đã hẹn.
    Gửi bài tập đã hoàn thành với nhiều tài liệu đính kèm cho giáo viên.
    Một buổi họp mặt trực tiếp (dạng live) với một nhóm người thân hiện đang sống ở những nơi khác nhau trên thế giới.
    Trò chuyện (Chat) với bạn bè khi đang chơi điện tử.
    139. 
    Bạn sắp đi một chuyến thực địa và giáo viên của bạn cần gửi giấy xin phép cho cả lớp. Thầy/cô đó nên sử dụng phương thức giao tiếp nào?

    140. 
    Cộng tác là gì?

    141. 
    Một ví dụ về việc sử dụng công nghệ kỹ thuật số một cách thích hợp trong trường học hoặc nơi làm việc là gì?

    142. 
    Học sinh viết bài luận trên lớp rồi chia sẻ với nhau trên mạng để sửa và gửi bình luận. Quy trình này được gọi là gì?

    143. 
    Bình duyệt (Peer review) là gì?

    144. 
    Phản hồi là gì?

    145. 
    Câu nào là ví dụ về việc bình duyệt (peer review)?

    146. 
    Việc bạn chia sẻ công việc với các bạn cùng lớp để nhận phản hồi được gọi là gì?

    147. 
    Đâu là 3 yếu tố cốt yếu để cộng tác thành công?

    148. 
    Đâu là yếu tố cốt yếu để cộng tác thành công qua mạng?

    149. 
    Hai yếu tố để cộng tác thành công là gì? (Chọn 2)

    150. 
    Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố hợp tác thành công?

    151. 
    Một yếu tố quan trọng của sự hợp tác thành công là gì?

    152. 
    Em hãy cho biết, trong các tùy chọn sau, tùy chọn nào là lợi ích của việc lưu trữ tập tin trên đám mây trực tuyến? (Chọn 2)

    153. 
    Hãy chọn phương thức giao tiếp phù hợp với các tình huống sau đây

    Tin nhắn Email Hội thảo truyền hình
    Dùng cho những tin nhắn có nội dung dài và không cần phản hồi ngay.
    Dùng cho những tin nhắn ngắn, không trang trọng và cần phản hồi nhanh ngay cả khi người đó đang ở nhà.
    Dùng để giao tiếp và tương tác qua lại tức thì. để giao tiếp và tương tác qua lại tức thì.
    154. 
    Em đang làm việc trên một tập tin dự án với nhiều người. Em hãy cho biết, tính năng nào sau đây cho phép em chọn mức độ mỗi người có thể tương tác với tập tin?

    155. 
    Kích cỡ tập tin của tài liệu em đang làm việc quá lớn. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là cách em có thể giảm kích thước của tập tin?

    156. 
    Đâu là triệu chứng của Chấn thương do áp lực lặp đi lặp lại (RSI)?

    157. 
    Với mỗi câu phát biểu về việc xem màn hình lâu, hãy chọn Đúng hoặc Sai

    Đúng Sai
    Bạn có thể bị đau cổ và vai
    Bạn có thể bị giảm thị lực
    Bạn có thể bị đâu đầu
    Bạn có thể bị ảnh hưởng giấc ngủ
    Có thể gây tự ti
    Có thể giúp gải thiện kết quả học tập
    Có thể ảnh hưởng các kỹ năng xã hội
    Cải thiện dáng người
    Tăng cường thị lực
    158. 
    Hãy chọn các thuật ngữ phù hợp với định nghĩa tương ứng.

    Dùng bàn tay quá nhiều gây tổn thương cổ tay và ngón tay của bạn.
    Sử dụng thời gian trực tuyến và ngoại tuyến một cách lành mạnh
    Tên của bạn, địa chỉ của bạn, mật khẩu của bạn.
    Sử dụng phương tiện truyền thông theo cách cân bằng
    Chấn thương do áp lực lặp đi lặp lại
    Dữ liệu cá nhân
    159. 
    Điều gì KHÔNG phải là mối nguy cơ phổ biến của thời gian sử dụng thiết bị kéo dài?

    160. 
    Mối nguy cơ phổ biến của thời gian sử dụng màn hình kéo dài là gì ?

    161. 
    Khi thực hiện một dự án ở trường, bạn bắt gặp hành vi bắt nạt trên mạng (cyberbullying). Là một người dám lên tiếng bênh vực, đâu sẽ là một số cách bạn có thể phản ứng? Với mỗi câu phát biểu về việc lên tiếng bênh vực, hãy chọn Đúng hoặc Sai?

    Đúng Sai
    Dừng lại và nói chuyện này cho người lớn
    Liên hệ và hỏi thăm người đang bị bắt nạt. Hỏi xem bạn có thể làm gì để giúp đỡ
    Trả đũa người có hành vi bắt nạt
    162. 
    Với mỗi câu phát biểu về bắt nạt trên mạng, hãy chọn Đúng hoặc Sai.

    Đúng Sai
    Hành vi cố ý gây bẽ mặt người khác bằng cách chia sẻ thông tin riêng tư.
    Nếu hành vi nghiêm trọng, trái luật sẽ bị cơ quan hành pháp xử lý.
    Hành vi gửi, đăng hoặc chia sẻ nội dung ác ý.
    Bắt nạt trên mạng xảy ra trong tình huống gặp mặt trực tiếp
    Bắt nạt trên mạng là một điều bình thường diễn ra với trẻ nhỏ
    Bắt nạt trên mạng xảy ra trên mạng xã hội
    163. 
    Khi đang dùng mạng xã hội thì có người gửi cho bạn một vài dòng tin nhắn không phù hợp. Bạn nên phản ứng như thế nào cho phù hợp?

    164. 
    Với mỗi câu phát biểu, hãy chọn Có nếu đó là ví dụ về bắt nạt trên mạng hoặc không nếu Không phải.

    Có Không
    Đăng video gây bẽ mặt về một người nào đó trên mạng xã hội
    Gửi các hình ảnh gây tổn thương qua các tin nhắn/bình luận trên mạngĐánh bại người chơi mới trong trò chơi điện tử
    Đánh bại người chơi mới trong trò chơi điện tử
    Gửi tin nhắn đe dọa hoặc xúc phạm
    Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không có sự đồng ý
    Chia sẻ bài viết tích cực và khích lệ
    Tham gia vào các cuộc thảo luận mang tính xây dựng
    Bình luận tiêu cực hoặc xúc phạm dưới bài đăng của người khác
    Gửi lời khen ngợi hoặc cảm ơn
    165. 
    Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây sẽ giúp người dùng tránh được các nội dung độc hại trực tuyến?

    166. 
    Bước tiếp theo an toàn nhất là khi bạn nhận được một siêu liên kết (URL) trong Email từ một người gửi mà bạn không biết?

    167. 
    Em hãy cho biết, https của trang web cho ta biết điều gì?

    168. 
    Em hãy cho biết, phát biểu nào sau đây mô tả chính xác một trang web an toàn?

    169. 
    Hãy chọn các thuật ngữ phù hợp với định nghĩa tương ứng.

    Có thể ghi âm những người ở gần xung quanh và thường không quay được video
    Có thể quay video và thu âm những người ở trước nhà
    Có thể quay video những người ngồi trước bàn phím và thu âm vùng gần xung quanh
    Chuông cửa thông minh
    Webcam
    Loa thông minh
    170. 
    Với mỗi câu phát biểu hãy chọn Đúng hoặc Sai.

    Đúng Sai
    Xem video quay hành vi bạo lực là an toàn vì bạn không đích thân tham gia vào hành vi bạo lực đó.
    Nói chuyện với người lạ trong phòng Chat là an toàn vì đó là hoạt động trực tuyến, không phải gặp mặt trực tiếp.
    Đọc các nội dung thúc đẩy thái độ thù địch có thể làm giảm khả năng chấp nhận sự đa dạng trong bạn.
    Mọi thứ trên mạng đều là thật.
    Mọi thứ trên mạng đều không an toàn.
    Xem nội dung không an toàn có thể làm thay đổi suy nghĩ của bạn. Liên kết trong email luôn là những liên kết an toàn.
    Liên kết trong email luôn là những liên kết an toàn.
    Mã hoá là một loại bảo mật.
    Biểu tượng ổ khoá trên thanh địa chỉ của trình duyệt web cho biết đó là một trang web bảo mật.
    171. 
    Với mỗi câu phát biểu về tính an toàn của các hành vi kỹ thuật số, hãy chọn An toàn hoặc Không an toàn.

    An toàn Không an toàn
    Tập tin đính kèm mà bạn nhận được từ người lạ.
    Nội dung hướng dẫn cách vẽ một con rồng.
    Trò chơi mang tính giáo dục.
    Video cổ vũ những hành vi gây hại.
    Xem nội dung không thích hợp trên mạng luôn là một hành vi cố ý.
    Quay lại trang không thích hợp là một cách hay để đảm bảo nội dung đó đúng là không an toàn.
    Nếu nói cho cha mẹ hoặc giáo viên biết khi bạn nhìn thấy nội dung không thích hợp trên mạng, bạn sẽ gặp rắc rối.
    172. 
    Hãy xác định nội dung kỹ thuật số không an toàn?

    173. 
    Hãy chọn các thuật ngữ phù hợp với định nghĩa tương ứng

    Tên tài khoản và mật khẩu dùng để đăng nhập tài khoản Email.
    Thông tin liên kết với hoạt động của bạn trên trực tuyến và được một máy chủ web thu thập.
    Địa chỉ bạn nhập vào khi mua hàng trên mạng.
    Nội dung điền vào biểu mẫu
    Thông tin xác thực
    Cookie
    174. 
    Như thế nào gọi là Hack (tấn công xâm nhập)?

    175. 
    Đâu là hai ví dụ về hành vi Hack (tấn công xâm nhập)? (chọn 2)

    176. 
    Hãy chọn dữ liệu an toàn mà bạn có thể chia sẻ trên mạng

    177. 
    Đâu là hành vi Hack (tấn công xâm nhập) vào máy tính.

    178. 
    Em hãy cho biết, trong các tuỳ chọn sau, tuỳ chọn nào là phát biểu đúng về phần mềm độc hại?

    179. 
    Em hãy cho biết, trong các tuỳ chọn sau, tuỳ chọn nào nên được sử dụng với phương tiện truyền thông xã hội để giúp bảo vệ danh tính cá nhân?

    180. 
    Em hãy cho biết, trong các tuỳ chọn sau, tuỳ chọn nào là cách để tạo mật khẩu mạnh?

    181. 
    Phần mềm diệt virus là gì?

    clock.png

    Time's up

    Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
    Previous ArticleTổng hợp IC3 Spark level 1
    Next Article Tổng hợp IC3 Spark level 3
    Đình Trọng
    • Website
    • Facebook

    ٩(●̮̮̃•̃)۶ Không có lẽ yêu trên đời quá khó ٩(͡๏̯͡๏)۶ Mà thôi yêu cũng chẳng dễ chút nào! ٩(×̯×)۶

    Leave A Reply Cancel Reply

    • Bài Viết Mới
    • Phổ Biến
    30 Tháng 4, 2025

    ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 5

    21 Tháng 2, 2025

    TurboWarp: Một Phiên Bản Cải Tiến của Scratch

    31 Tháng 1, 2025

    Giới thiệu bài trắc nghiệm IC3 Spark Level 2

    30 Tháng 1, 2025

    Giới thiệu về bài trắc nghiệm ôn tập IC3 Spark Level 1

    24 Tháng 12, 2024

    K5. Ôn tập học kỳ 1 môn tin học 2024-2025

    17 Tháng 12, 2024

    K4. Ôn tập học kỳ 1 môn tin học 2024-2025

    24 Tháng 4, 2016

    Một số lệnh căn bản trong MSWLogo.

    24 Tháng 4, 2016

    Lệnh rẽ nhánh trong MSWLogo.

    31 Tháng 7, 2016

    MSWLogo Vẽ cờ đỏ sao vàng – Quốc kỳ Việt Nam

    8 Tháng 6, 2016

    MSWLogo vẽ ngôi sao.

    5 Tháng 1, 2018

    Hướng dẫn giải một số bài tập Scratch.

    2 Tháng 9, 2016

    Giải đề thi tài năng trẻ tin học toàn quốc 2016

    Bình luận gần đây
    • Đình Trọng trong Tổng hợp IC3 Spark level 1
    • ăng ga la pu pu trong Tổng hợp IC3 Spark level 1
    • Đình Trọng trong HCM. Tài Năng Tin Học Tiểu Học 2025
    • Nguyen Anna trong HCM. Tài Năng Tin Học Tiểu Học 2025
    • Fan Đom Đóm trong Tổng hợp IC3 Spark level 1
    Các bài trắc nghiệm

    💥IC3 Spark -Level 1 Trắc nghiệm lập trình Scratch Trắc nghiệm lập trình MSWLogo Trắc nghiệm tin học văn phòng Trắc nghiệm ôn tập IC3 P1 Trắc nghiệm ôn tập IC3 P2 Living Online Spark Test LTTH cùng IC3 Spark Test IC3 GS5 -Computing Fundamentals IC3 GS6 -Level 1 IC3 GS6 -Level 2 (7,8) Module 4 - CNTT Tiểu học

    Videos hướng dẫn
    subscribeTheo dõi kênh Youtube
    «
    Prev
    1
    /
    16
    Next
    »
    loading
    play
    2 1 practice tasks
    play
    Lập trình với Kudo
    play
    PowerPoint - Chuyển động theo đường vẽ
    «
    Prev
    1
    /
    16
    Next
    »
    loading
    Về chúng tôi

    EM YÊU TIN HỌC

    Chúng tôi là những giáo viên chuyên giảng dạy bộ môn tin học, chúng tôi lập ra website này với hi vọng chia sẻ các bài viết hữu ích về tin học, máy tính cho quý thầy cô và các em học sinh. Mong quý vị và các bạn đóng góp và cổ vũ chúng tôi!

    Địa chỉ: 224/ 7 Nguyễn Sơn P. Phú Thọ Hòa Q.Tân Phú
    ĐT: 0972185895 (Thầy Quân)

    Em Yêu Tin Học Em Yêu Tin Học Em Yêu Tin Học
    DMCA.com Protection Status

    Facebook X (Twitter) Pinterest YouTube LinkedIn Flickr
    Bài Viết Mới
    30 Tháng 4, 2025

    ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 5

    21 Tháng 2, 2025

    TurboWarp: Một Phiên Bản Cải Tiến của Scratch

    31 Tháng 1, 2025

    Giới thiệu bài trắc nghiệm IC3 Spark Level 2

    30 Tháng 1, 2025

    Giới thiệu về bài trắc nghiệm ôn tập IC3 Spark Level 1

    Flickr Photos
    19
    18
    17
    16
    15
    14
    13
    12
    11
    10
    9
    8
    7
    6
    5
    4
    © 2014 Em Yêu Tin Học. Designed by Đình Trọng.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.