Bạn đang làm bài trắc nghiệm : Tổng hợp IC3 Spark level 2 Bài trắc nghiệm này phù hợp cho các bạn học chương trình tin học quốc tế để thi chứng chỉ IC3. Số lượng câu hỏi tương đối nhiều, quý thầy cô nên cân nhắc thời gian cho phù hợp. Nếu các câu hỏi kéo thả không chấm điểm hãy thử dùng EDGE và nhớ cập nhập phiên bản mới nhất nhé. Tài liệu lý thuyết tự học các bạn có thể mua tại nhà sách Fahasa. Họ và tên Trường - Lớp Email 1. Loại phần mềm hệ thống nào quản lý tất cả các phần mềm và phần cứng trên máy tính? Hệ điều hành (OS) Trình điều khiển thiết bị (Driver) Phần mềm tiện ích (Utility) Phần mềm chống virus None 2. Phần nào dưới đây hỗ trợ chức năng cơ bản của máy tính và được dùng để chạy các phần khác nhau của máy tính? Đầu ra (Output) Đầu vào (Input) Hệ điều hành (OS) Dữ liệu (Data) None 3. Hệ điều hành (OS) là gì? Khu vực làm việc của màn hình máy tính. Thiết bị vật lý lưu trữ thông tin cho hệ điều hành, phần mềm và phần cứng. Phần mềm hỗ trợ các chức năng cơ bản của máy tính. Một cái gì đó đi vào máy tính. None 4. Em hãy cho biết, chương trình nào sau đây phải được cài đặt để hệ điều hành máy tính có thể hiểu được một thiết bị máy in mới? Driver Wizard Firewall Installer None 5. Tùy chọn nào dưới đây là thuật ngữ chỉ kết quả mà máy tính tạo ra, chẳng hạn như thông tin, âm thanh và hình ảnh? Hệ điều hành (OS) Bộ nhớ (Memory) Đầu ra (Out put) Ổ cứng (Hard Drive) None 6. Thiết bị vật lý nào có vai trò lưu trữ thông tin cho hệ điều hành, phần mềm và phần cứng? Màn hình Bộ nhớ Card âm thanh Bộ nguồn None 7. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là thành phần quan trọng nhất được sử dụng để chạy các ứng dụng? Bộ lưu trữ. Card màn hình. Thẻ SIM. Bộ nhớ. None 8. Em hãy cho biết, thiết bị lưu trữ được đo lường bằng đơn vị nào sau đây? (Chọn 2) Terabytes. Inches. Gigabytes. Feet. Centimeters. 9. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là cách để tăng không gian lưu trữ cho điện thoại thông minh? (Chọn 2) Gỡ cài đặt bất kì trò chơi nào mà em không chơi nữa. Xóa ảnh cũ mà em không cần. Truyền phát Video ở định dạng SD. Đóng tất cả các chương trình nền đang chạy. 10. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây có khả năng làm cho thiết bị di động của em hết dung lượng bộ nhớ? Cài quá nhiều Game. Thường xuyên quên xóa bộ nhớ đệm. Sạc thiết bị di động trước khi hết pin. Truyền phát các Video HD. None 11. Nếu thiết của bạn hết dung lượng lưu trữ, bạn nên làm gì? Xóa bớt các ứng dụng mà bạn không sử dụng. Xóa bớt các ảnh và video cũ mà bạn không cần đến để giải phóng dung lượng Sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây để lưu trữ dữ liệu. Mua thêm thẻ nhớ hoặc ổ cứng ngoài để mở rộng dung lượng lưu trữ. Reset, định dạng lại, xóa tất cả các dữ liệu trên thiết bị. 12. Trong hệ thống lưu trữ máy tính, mỗi đơn vị lưu trữ lớn hơn đơn vị liền kề trước nó bao nhiêu lần? Bit (b) Byte (B) Kilobyte (KB) Megabyte (MB) Gigabyte (GB) Terabyte (TB) Petabyte (PB) Exabyte (EB) Zettabyte (ZB) Yottabyte (YB) Trong hệ thống lưu trữ máy tính, mỗi đơn vị lưu trữ lớn hơn đơn vị liền kề trước nó lần? (1YB=?Zb; 1MB=?KB) 13. Đâu là tên một thiết bị đầu vào (Input Device)? Máy chiếu (Projector) Máy in (Printer) Micro Loa (Speaker) None 14. Hạn chế của máy tính bảng so với máy tính xách tay là gì? Không thể chỉnh sửa tài liệu Không thể thực hiện cuộc gọi Video Không có quyền truy cập Email Một số ứng dụng sẽ không cài đặt được trên máy tính bảng None 15. Tùy chọn nào sau đây là một lợi thế lớn của máy tính bảng? Khả năng lưu trữ Bộ nhớ Sức mạnh Tính di động None 16. Em hãy cho biết, thiết bị chuột trên máy tính bảng đã được thay thế bằng những tùy chọn nào đây? (Chọn 2) Bút chì (Pencil) Màn hình cảm ứng (Touch Screen) Bút cảm ứng (Stylus) Chuột kĩ thuật số (Digital Mouse) 17. Phân loại cho các thiết bị dưới đây. Input Device Output Device Loa (Speaker). Bàn di chuột cảm ứng (Touchpad). Bàn phím (Keyboard). Tai nghe (Headphone). Chuột (Mouse). Máy in (Printer). 18. Thiết bị nào dưới đây KHÔNG có camera? Apple iPhone Google Chromebook Tai nghe Bluetooth (Bluetooth Headset) Chuông cửa thông minh (Smart doorbell) None 19. Em hãy cho biết, những thiết bị nào sau đây phụ thuộc nhiều vào công nghệ lưu trữ điện toán đám mây? (Chọn 2) Desktop Smartphone Laptop Tablet 20. Hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là lợi thế của việc sử dụng USB để lưu trữ các tập tin so với lưu trữ điện toán đám mây? (Chọn 2) USB có thể chứa nhiều dữ liệu hơn Em không cần kết nối Internet để truy cập các tập tin USB không có giới hạn dung lượng Các tập tin của em an toàn hơn 21. Em hãy cho biết, trong các tùy chọn sau, tùy chọn nào là những ưu điểm của điện toán đám mây? (Chọn 4) Dung lượng lưu trữ có trả phí. Tự động sao lưu dự phòng. Nhóm quyền truy cập vào cùng một tài liệu. Cần có kết nối Internet để hoạt động. Truy cập bất cứ nơi nào có kết nối Internet. Khả năng chia sẻ mọi thứ với nhiều người. 22. Em hãy cho biết, hai lợi ích của việc tải xuống (Download) tập tin thay vì phát trực tuyến (Stream) tập tin đó là gì? (Chọn hai) Không cần phải đợi trước khi chạy tập tin. Phát trực tuyến có khả năng phát lại mượt mà hơn. Sau khi tải xuống hoàn tất, quá trình phát lại đáng tin cậy hơn. Tập tin đã được tải xuống không yêu cầu kết nối Internet để phát lại. Không yêu cầu dung lượng lưu trữ. None 23. Nỗ lực khai thác hệ thống máy tính hoặc mạng riêng bên trong máy tính được gọi là gì? Hacking. Công dân kỷ nguyên số (Digital Citizenship). Dấu chân kỹ thuật số (Digital footprint). Bystander None 24. Địa chỉ của một trang web được gọi là gì? URL Tác giả (Author). Nhà xuất bản (Publisher). Tiêu đề trang (Page title). None 25. Phần mềm Virus ảnh hưởng đến hệ thống máy tính như thế nào? (Chọn 2) Phá hủy bo mạch chủ. Xóa hoặc làm hỏng dữ liệu. Liên quan đến một cuộc tấn công DoS. Thu thập và chuyển thông tin cá nhân. None 26. Kết nối có dây hay kết nối không dây? Có dây Không dây Cần dây cáp, nên chi phí cao hơn Tốc độ cao hơn Bảo mật cao hơn Không cần dây cáp, nên chi phí thấp hơn Dễ bị tấn công hơn. Do dữ liệu được truyền qua không khí và có thể dễ dàng bị theo dõi hoặc chặn Bị giới hạn bởi các vật cản, chẳng hạn như tường và đồ nội thất Phạm vi rộng. Do cáp không bị cản trở bởi các vật thể như tường và đồ nội thất 27. Bluetooth là gì? Một loại công nghệ cần dùng dây cáp để kết nối với một thiết bị. Công nghệ không dây tầm ngắn dùng để kết nối với một thiết bị. Một loại công nghệ dùng phần mềm đễ kết nối với từ 3 thiết bị trờ lên. Một quy trình cài đặt để kết nối hai thiết bị với nhau. None 28. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là những thiết bị có thể được ghép nối không dây với máy tính? (Chọn 4) CD Drive Driver Wireless Keyboard Wireless Mouse Wired Router Wireless Printer Bluetooth Speakers 29. Với mỗi câu phát biểu về cáp và kết nối không dây, hãy chọn Đúng hoặc Sai. Đúng Sai Có thể dùng cáp USB để cấp dữ liệu và nguồn điện cho một thiết bị. Có thể dùng kết nối Bluetooth để cấp dữ liệu và nguồn điện cho một thiết bị. Có thế dùng bộ chia USB hub để cắm nhiều thiết bị vào cùng một cổng USB duy nhất. 30. Có thể dùng loại kết nối nào để kết nối tai nghe không dây với máy tính xách tay? USB Intranet HDMI Bluetooth None 31. Em hãy cho biết, loại giao tiếp nào sau đây cho phép hai thiết bị giao tiếp bằng cách đặt chúng cách nhau trong vòng 2 inch? Ethernet Bluetooth WiFi NFC (Near Field Communication) None 32. Em hãy cho biết, loại kết nối không dây nào sau đây sẽ cho phép em tải hình ảnh từ máy ảnh vào máy tính? HDMI RCA Bluetooth VGA None 33. Tùy chọn nào dưới đây có thể được sử dụng để truyền dữ liệu không dây giữa 2 thiết bị gần nhau? Bluetooth Firewall Modem Ethernet None 34. Bạn nên làm gì nếu trang web chỉ tải được một nửa? Hãy thử lại vào một ngày khác. Khởi động lại máy tính. Dừng lại, tạm dừng, nói chuyện với người lớn. Tải lại trang web. None 35. Gọi là gì khi bạn buộc một trình duyệt truy xuất một trang web từ máy chủ thay vì tải nó từ bộ đệm? Gửi biểu mẫu (Submitting a form) Tải lại (Reloading) Điều hướng (Navigating) Đánh dấu trang (Bookmarking) None 36. Khi bắt đầu làm dự án nghiên cứu, giáo viên đưa cho bạn http://orchestramusic.org để sử dụng. Thứ mà giáo viên đưa cho bạn là gì? Tiêu đề một trang Mã nguồn Một URL Một tác giả None 37. Khi nghiên cứu để làm bài tập, bạn tìm thấy một trang web có thông tin liên quan mà bạn muốn dùng. Giáo viên yêu cầu bạn đính kèm URL đó vào bài nộp. Câu nào bên dưới là ví dụ về một URL? com.CoolPlaces.www www.coolplaces CoolPlaces.com http://www.coolplaces.com/visit-the-pyramids None 38. Nếu muốn lưu trang web để quay lại sau thì bạn có thể làm gì? Đánh dấu trang (Bookmark) cho URL đó. Cố nhớ vào lần đăng nhập tới. Nói cho một người bạn biết Nhờ ai đó gợi nhắc cho bạn None 39. Hãy chọn từ để điền vào chỗ trống cho mỗi câu phát biểu. Tải lại Điều hướng đến Đánh dấu trang Bạn đang đọc tài liệu nghiên cứu thì trang bị đứng hoàn toàn, nên bạn phải ___________ đến trang đó. Để bắt đầu tìm kiếm, bạn phải ___________ đến một trang trên Internet. Bạn muốn sau này có thể truy cập lại vào trang web, nên bạn phải ___________ đến trang web. 40. Em hãy cho biết, chương trình nào sau đây sử dụng từ khóa để tìm kết quả trong các trang Web trên Internet? Phần mềm diệt Virus (Anti-virus software) Trình chặn cửa sổ bật lên (Pop-up blocker) Diễn đàn (Forum) Công cụ tìm kiếm (Search Engine) None 41. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là ví dụ về công cụ tìm kiếm? (Chọn 2) Bing Safari Google Firefox 42. Bạn đang tìm một số thông tin trên mạng, nhưng kết quả trả về không cung cấp thông tin mà bạn cần. Bạn nên làm gì? Đóng trình duyệt của bạn. Kiểm tra kết nối Internet của bạn. Bấm vào đường liên kết của những kết quả quảng cáo. Dùng từ đồng nghĩa để thay đổi thuật ngữ tìm. None 43. Với mỗi câu phát biểu về việc tinh chỉnh phạm vi tìm kiếm trên web, hãy chọn Đúng hoặc Sai. Đúng Sai Công cụ tìm kiếm thực hiện tìm theo đúng trình tự từ khóa mà bạn nhập vào. Khi thêm từ "or" (hoặc), công cụ tìm kiếm sẽ kết hợp nhiều kết quả tìm kiếm thành một. Kết quả tìm kiếm trả phí (quảng cáo) trông giống các kết quả tìm kiếm không trả phí và được sắp xếp chung với nhau 44. Bạn cần thông tin về một chủ đề cụ thể cho trường học. Nhưng tìm kiếm ban đầu của bạn không trả lại bất kỳ kết quả hữu ích nào. Bạn nên thử gì tiếp theo? Nhấp vào quảng cáo được đề xuất. Gửi email cho giáo viên của bạn về việc thay đổi chủ đề. Từ bỏ và sử dụng một cuốn sách. Tinh chỉnh tìm kiếm của bạn. None 45. Khi bạn sử dụng từ đồng nghĩa để làm rõ mục tiêu tìm kiếm, bạn đang làm gì? Giới hạn kết quả tìm kiếm chỉ cho các trang web giáo dục. Bỏ qua các quảng cáo trong một công cụ tìm kiếm. Làm cho phạm vi tìm kiếm càng rộng càng tốt. Sử dụng các từ tương tự hoặc giống với tìm kiếm ban đầu để tinh chỉnh kết quả. None 46. Tại sao có thể nói là hữu ích khi sử dụng từ đồng nghĩa trong tìm kiếm của bạn? Để tinh chỉnh hoặc mở rộng kết quả tìm kiếm. Nó thu hẹp tìm kiếm chỉ các trang web giáo dục. Kết quả tìm kiếm không chính xác nếu không. Nó loại bỏ quảng cáo trong kết quả tìm kiếm. None 47. Bạn đang đọc một bài viết trên trang web. Bên dưới bài viết đó có nhiều đường liên kết cung cấp thêm thông tin ngoài. Bạn nên bấm vào liên kết nào để tìm hiểu về người viết bài báo? Phiên bản di động (Mobile Version) Chính sách quyền riêng tư (Privacy Policy) Tác giả (Author) Điều khoản sử dụng (Terms of Use) None 48. Bạn chạy xong một lượt tìm kiếm trên web, nhưng không tìm được kết quả mình cần. Bạn nên thực hiện 2 bước nào để giúp tinh chỉnh phạm vi tìm kiếm? Dùng từ đồng nghĩa hoặc các từ thay thế khác. Nhấp vào một quảng cáo. Dùng các bộ lọc. Thử lại mà không thay đổi gì cả. 49. Hãy chọn thuật ngữ phù hợp với từng định nghĩa tương ứng. Form Reload Navigate Bookmark Một cửa sổ hoặc màn hình chứa rất nhiều trường hoặc ô trống để nhập dữ liệu Cung cấp bản mới nhất của trang web Khám phá để nắm rõ một ứng dụng hoặc trang web Lưu địa chỉ một trang web [đôi khi được gọi là "danh sách yêu thích" (favorite)] 50. Với mỗi câu phát biểu về trình duyệt web, hãy chọn Đúng hoặc Sai Đúng Sai Dấu trang (Bookmark) cho phép người dùng điều hướng lại các trang web yêu thích của họ. Chức năng tải lại cho phép người dùng truy cập một trang web mà họ thường xem. Tự động điền (Autofill) cho phép trình duyệt tự điền thông tin mà không phải gõ lại. 51. Em hãy cho biết điều nào sau đây là sự khác biệt giữa Wiki và Forum? Wiki cho phép em nói về một chủ đề cụ thể trong khi Forum thì không. Forum cho phép em nói về một chủ đề cụ thể trong khi Wiki thì không. Forum là một phần của trang Web, trong khi Wiki tạo nên toàn bộ trang Web. Wiki là một phần của trang Web, trong khi Forum tạo nên toàn bộ trang Web. None 52. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là đúng khi nói về tập tin đính kèm Email? (Chọn 2) Các tập tin như hình ảnh, Video và tài liệu có thể được đính kèm. Em chỉ có thể đính kèm một tập tin cho mỗi Email. Người nhận Email có thể tải xuống tập tin đính kèm. Không có giới hạn về kích thước của các tập tin đính kèm. 53. Đâu KHÔNG phải là ví dụ về thông tin đăng nhập có thể được sử dụng để xác thực người dùng? Nhận diện giọng nói (Voice recognition) Mật khẩu (Password) Cookies Vân tay (Fingerprint) None 54. Bạn được bạn của mình giới thiệu một trang web mới cho phép chơi game trực tuyến miễn phí. Đó là loại trang web gì? Mạng xã hội Giải trí Thông tin Giao tiếp None 55. Hãy chọn hoạt động trực tuyến phù hợp với những mục đích của nó. Thông tin Giao tiếp Giải trí Xem đoạn video hài hước về một chú chó đi xe máy. Dùng Google Scholar đẽ tìm kiếm một chủ đề cho bài tập. Gửi email cho giáo viên của bạn về bài tập bị thiếu. 56. Ghép thuật ngữ với khái niệm phù hợp Tính năng cho phép người dùng căn đều từng dòng văn bản. Tóm tắt (các) ý chính trong nội dung của bạn. Một chuỗi các câu nói về một luận điểm hoặc chủ đề cụ thể. Tiêu đề (Title) Căn lề (Alignment) Đoạn văn (Paragraph) 57. Ghép thuật ngữ với khái niệm phù hợp. Một từ, cụm từ hoặc câu tóm tắt nội dung sẽ trình bày ở phần. Một chuỗi các câu đều liên quan đến một chủ đề duy nhất. Kiểm soát cách hiển thị và hướng của một mục, ví dụ như đoạn văn hoặc hình ảnh. Một chuỗi các mục có ký hiệu hoặc số ở đầu. Đoạn văn bản (Paragraph) Đề mục (Heading) Căn lề (Alignment) Danh sách (List) 58. Khi viết tài liệu, bạn nên dùng gì để cho người đọc biết về nội dung sẽ được trình bày trong từng phần. Đề mục/Đầu đề (Heading) Tóm lược (Summary) Đoạn văn (Paragraph) Tiêu đề (Title) None 59. Hãy chọn các thuật ngữ phù hợp với định nghĩa tương ứng Cách sắp xếp hoặc đặt vị trí văn bản. Một đoạn mô tả ngắn về trang web xuất hiện ở phía trên đầu của cửa sổ trình duyệt. Một trang đơn lẻ của một bài trình chiếu. Một tài liệu có thể hiện bằng trình duyệt. Trang (Page) Tiêu đề (Title) Căn lề (Alignment) Trang chiếu (Slide) 60. Em hãy cho biết, hành động nào trong các tuỳ chọn sau được dùng để di chuyển một Slide trong PowerPoint?Tính năng Reorder Slides Appropriately. Tính năng Reorder Slides Appropriately. Nhấp (Click) và kéo (Drag) một Slide sang vị trí mới. Tính năng Layout. Reset bài trình chiếu. None 61. Các từ hoặc cụm từ ngắn ở đầu trang trình chiếu kỹ thuật số (digital Slide) là gì? Nhà xuất bản (Publisher) Tác giả (Author) Tiêu đề (Heading) URL None 62. Alignment trong tài liệu là gì ? Nội dung được sắp xếp như thế nào trên trang. Văn bản xuất hiện bên dưới một hình ảnh. Khi các thành viên của một nhóm làm việc cùng nhau. Những người bạn mong đợi sẽ đọc nội dung của bạn. None 63. Tiêu đề (Titles) là gì ? Văn bản xuất hiện bên dưới một hình ảnh. Các từ và cụm từ giới thiệu chủ đề của một tài liệu hoặc nội dung công việc. Cách ứng dụng xác thực người dùng. Nguồn thông tin trong tài liệu. None 64. Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây sẽ tăng độ rộng cột trong Excel? (chọn 2) Nhấp đúp chuột (Double_click) lên ranh giới cột. Nhấp chuột một lần (Single_Click) lên ranh giới cột. Nhấp (Click) và kéo (Drag) chuột lên ranh giới cột. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+Shift+R. 65. Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây sẽ di chuyển con trỏ xuống hàng bên dưới trong Excel? Enter Shift Tab Backspace None 66. Tuỳ chọn nào dưới đây là một ứng dụng trình chiếu? Microsoft Excel Google Docs Microsoft PowerPoint Gmail None 67. Ứng dụng nào có thể được sử dụng để hiển thị hình ảnh, văn bản, video và nội dung trực quan khác cho khán giả? Ứng dụng bản tính (Spreadsheet application) Ứng dụng thư điện tử (Email application) Ứng dụng nhắn tin (Text/SMS application) Ứng dụng trình chiếu (Slidershow application) None 68. Em hãy cho biết, trong các tuỳ chọn sau, tuỳ chọn nào là ứng dụng đám mây? Google tài liệu Microsoft Word Văn bản sửa đổi Notepad None 69. Giáo viên yêu cầu bạn tìm hiểu về rừng nhiệt đới rồi chia sẻ những điều học được với bạn cùng lớp thông qua một bài trình chiếu. Mục đích của bài trình chiếu này là gì? Để giao tiếp. Để giải trí. Để cung cấp thông tin. Để thuyết phục. None 70. Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây được dùng để biểu diễn tiêu đề dòng trong Excel? Số la mã (Roman Numerals) Kí tự (Letters) Con số (Number) Màu sắc (Colors) None 71. Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây được dùng để biểu diễn tiêu đề cột trong Excel? Số la mã (Roman Numerals) Kí tự (Letters) Con số (Number) Màu sắc (Colors) None 72. Em hãy cho biết, thẻ nào trong các tuỳ chọn sau có thể chứa các “tuỳ chọn trình chiếu”? File Slide Show Home Review None 73. Posting có nghĩa là gì? Đưa một cái gì đó lên Internet. Chấp nhận ai đó hoặc điều gì đó ngay cả khi bạn không đồng ý hoặc không hiểu. Có thể hiểu người khác có thể cảm thấy như thế nào. Nhưng cách chúng ta thể hiện sự tôn trong và lòng tốt trực tuyến. None 74. Với mỗi câu phát biểu về nội dung trực tuyến hãy chọn CÓ nếu nội dụng đó nhằm mục đích giải trí hoặc KHÔNG nếu không phải. Có Không Sách điện tử Hướng dẫn sử dụng Meme Lời chứng thực (Testimonial) 75. Tuỳ chọn nào dưới đây là một ví dụ về giải trí? Một bản tính điểm của bạn Truyền trực tuyến (streaming) một chương trình Gửi Email cho giáo viên của bạn Một từ điển trực tuyến None 76. Khi bạn tìm kiếm một chủ đề và thấy “quảng cáo” bên cạnh một số liên kết, điều đó có nghĩa là gì? Tìm kiếm của bạn không mang lại đủ kết quả Máy tính của bạn bị nhiễm virus Bạn sẽ mất tiền nếu bạn nhấp vào liên kết Đây là một mục được tài trợ mà ai đó đã trả tiền None 77. Điều gì có nghĩa là kiếm tiền cho chủ sở hữu trang web khi bạn tìm kiếm trực tuyến? Từ đồng nghĩa (synonyms) Tin nhắn trong ứng dụng (In-app messages) Quảng cáo (Ads) Kết quả tìm kiếm None 78. Em hãy cho biết, tính năng nào trong chương trình Microsoft Word cho phép người khác đọc hoặc chỉnh sửa bản sao tập tin của em? Export Save Save As Share None 79. Khi em chia sẽ tài liệu trực tuyến với ai đó, em quyết định những quyền mà người đó có. Em hãy cho biết, quyền nào cho phép ai đó xem tài liệu nhưng không được thực hiện thay đổi đối với tài liệu? Xem tài liệu(View Document) Sao chép tài liệu( Copy Document) Chỉnh sửa tài liệu( Edit Document) Tạo nhận xét( Make comments) None 80. Bạn làm việc tại tiệm bánh Doe’s Bakery. Người chủ nhờ bạn đổi danh sách menu từ kiểu có ký hiệu đầu hàng thành đánh số. Trên tài liệu Word, đâu là danh sách có ký hiệu đầu hàng? A B None 81. Ở mỗi tình huống bạn cần tạo danh sách, hãy điền “Danh sách đánh số” hoặc “Danh sách có ký hiệu đầu hàng” Ký hiệu Số Danh sách những món đồ ăn nhẹ bạn yêu thích Danh sách hướng dẫn cách nướng bánh quy Danh sách các bước lắp ráp một món đồ chơi mới Danh sách các món đồ bạn cần xếp vào hành lý để đi chơi 82. Với mỗi câu phát biểu về các loại danh sách khác nhau, hãy điền Đúng hoặc Sai. Đúng Sai Nên dùng danh sách đánh số khi thứ tự các mục đóng vai trò quan trọng. Danh sách đánh số dùng để biểu thị các bước trong một quy trình. Nên dùng danh sách có ký hiệu đầu hàng khi thứ tự các mục đóng vai trò quan trọng trọng. Danh sách có ký hiệu đầu hàng dùng để chỉ ra các ý chính trong văn bản. 83. Việc sử dụng thích hợp của một danh sách được đánh số là gì? Viết một lá thư gồm nhiều đoạn. Gửi tin nhắn văn bản. Thêm hình ảnh vào bản trình chiếu. Liệt kê các mục theo một thứ tự hoặc trình tự thời gian nhất định. None 84. Một loạt các mục được chia nhỏ bởi các điểm chấm là gì? Danh sách ký hiệu đầu dòng (Bulleted list) Danh sách đánh số (Numbered list) Đoạn văn bản (Paragraph) Đề mục (Heading) None 85. Em hãy cho biết, văn bản được thêm vào bảng (table) trong tài liệu Word như thế nào? Văn bản được nhập tự động. Văn bản không khả dụng cho bảng trong tài liệu Word. Văn bản được nhập thủ công khi người dùng nhấp chuột vào ô và bắt đầu nhập. Văn bản được chèn qua thẻ Insert. None 86. Bạn nên dùng loại định dạng nào để nhấn mạnh một từ trên trang web Danh sách đánh số Phông in đậm Gạch ngang giữa thân chữ (strikethrough) Phông chữ nhỏ None 87. Với mỗi câu phát biểu về cách thức định dạng tài liệu, hãy chọn đáp án Đúng. Tiêu đề tài liệu nên đặt ở đầu trang Việc định dạng văn bản, như in đậm, in nghiêng, màu chữ và kích cỡ to nhỏ, có thể giúp xác định thứ tự tầm quan trọng cho các phần khác nhau ở tài liệu Dùng kích cỡ phông chữ khác nhau cho từng đoạn văn giúp dễ đọc và hiểu những phần quan trọng nhất của tài liệu 88. Bạn nên định dạng tiêu đề như thế nào để trông nổi bật hơn ? Chuyển tiêu đề xuống cuối trang Đính siêu liên kết( hyperlink) vào tiêu đề Giảm kích cỡ phông chữ Đổi định dạng thành in đậm None 89. Mục đích của việc chỉnh sửa là gì? Khắc phục lỗi và làm cho bài tập hoàn chỉnh hơn Nhận được điểm số tuyệt đối Phối hợp với nhau để hướng đến một mục tiêu Chia sẽ ý tưởng của bạn None 90. Em hãy cho biết, nhấp chuột ba lần trong tài liệu Word sẽ dẫn đến hành động nào sau đây? Chọn một đoạn văn bản duy nhất Chọn toàn bộ tài liệu Chọn một dòng duy nhất Chọn một từ duy nhất None 91. Khi em sao chép hoặc di chuyển văn bản từ một tài liệu, Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây được máy tính sử dụng để tạm thời lưu trữ văn bản đã được sao chép? Clipboard GPU Driver USB Drive None 92. Em hãy cho biết, tính năng nào trong chương trình Microsoft Word cho phép tìm và thay thế các từ trong toàn bộ tài liệu? Redo Undo Spelling & Grammar Replace None 93. Em hãy cho biết, tính năng nào được sử dụng với tính năng Find, sẽ thay thế văn bản sau khi nó được tìm thấy? Thay thế (Substitute) Thay đổi (Change) Thay thế (Replace) Thu hồi (Retrieve) None 94. Em hãy cho biết, trong MS Word, tuỳ chọn nào cho biết lỗi chính tả? Một đường lượn sóng màu xanh Một vòng tròn màu xanh lam Một đường lượn sóng màu đỏ Một vào tròn màu đỏ None 95. Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau, tuỳ chọn nào là tính năng tìm kiếm cho phép em tìm kiếm các từ dựa trên các mẫu và trình tự cụ thể? Replace Wildcard characters (ký tự đại diện) Go To Undo None 96. Chọn phát biểu đúng về quy tắc chọn hình ảnh phù hợp trong tài liệu và bài trình chiếu. Hình ảnh bị vỡ nét. Hình ảnh liên quan đến chủ đề. Hình ảnh nên có dấu ẩn mờ (watermark) từ các trang kho hình ảnh. Hình ảnh có bản quyền None 97. Bạn được yêu cầu tạo một bài trình chiếu về các chú chó đang chơi đùa. Hãy chọn hình ảnh phù hợp nhất A B C D None 98. Bạn làm việc cho tiệm bánh Doe’s Bakery. Bạn đã thêm 4 ảnh mẫu vào tài liệu, nhưng thực tế chỉ cần 1. Bạn nên giữ lại hình nào? A B C D None 99. Với mỗi câu phát biểu về cách sử dụng hình ảnh phù hợp trong tài liệu và bài trình chiếu, hãy điền Đúng hoặc Sai. Hình ảnh nên phù hợp với đối tượng khán giả. Đúng Sai Hình ảnh nên phù hợp với đối tượng khán giả. Hình ảnh nên đặt gần những nội dung văn bản phù hợp nhất. Hình ảnh nên hài hước và không cần liên quan đến chủ đề. 100. Em hãy cho biết, chức năng nào trong PowerPoint cho phép em áp dụng một hiệu ứng chuyển Slide (Transition) cho tất cả các Slide trong bài trình chiếu. Timing Duration Apply To All Effect Options Advance slide None 101. Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây có thể được thực hiện trong thẻ Animations của PowerPoint? (Chọn 2) Thay đổi thời gian khi phát hiệu ứng hoạt hình (Animation). Thay đổi thứ tự của các hiệu ứng hoạt hình phát đầu tiên trên một Slide. Nhập hiệu ứng hoạt hình từ các chương trình khác. Tạo tuỳ chỉnh hiệu ứng hoạt hình(Animation) từ các tập tin (Files) trên máy tính. 102. rong chương trình Microsoft Word , khi một hình ảnh được chọn, các Handle nhỏ xuất hiện xung quanh đường viền của hình ảnh. Em hãy cho biết, chức năng của các Handle là gì? Cắt (Crop) hình ảnh. Thêm các kiểu dáng (Style) cho hình ảnh. Thêm đường viền (Border) cho hình ảnh. Thay đổi kích thước hình ảnh. None 103. Bạn đang chuẩn bị một bài trình chiếu dài 5 phút, mỗi trang chiếu sẽ có một hình ảnh. Bạn nên làm gì để cung cấp thông tin về từng hình ảnh? Đổi màu nền. Dùng phông chữ đậm. Đính kèm chú thích. Viết một đoạn văn dài về từng ảnh. None 104. Chú thích (Caption) là gì? Một mô tả ngắn về nội dung sắp tới. Một mô tả văn bản dưới một hình ảnh. Cách văn bản được sắp xếp trên trang. Những người bạn mong đợi sẽ đọc nội dung của bạn. None 105. Em hãy cho biết, thẻ nào trong các tuỳ chọn sau sẽ thêm một video vào bài trình chiếu PowerPoint? Design Home Insert File None 106. Phản ứng thích hợp nếu bạn bị bắt nạn trên mạng (cyberbullying) là gì? Làm gì đó để trả thù Bỏ qua nó và không làm gì cả Dừng lại, tạm dừng, nói chuyện với người lớn Ngừng sử dụng máy tính None 107. Ghép các thuật ngữ với định nghĩa tương ứng Một bạn cùng lớp đăng ảnh về bạn mà chưa hỏi ý kiến Gửi tin nhắn trực tiếp cho giáo viên vào nửa đêm ngày cuối tuần KÍNH GỬI THẦY/CÔ Hai người bạn trò chuyện về một bạn cùng lớp trong phần nhắn tin trực tuyến Không trao đổi thông tin về người khác mà chưa hỏi ý kiến của họ Tôn trọng quyền riêng tư của người khác Gửi tin nhắn vào thời gian thích hợp Tránh ghi toàn chữ IN HOA 108. Đâu là một dạng phép xã giao trên môi trường kỹ thuật số? Dùng các nguồn giả trên mạng Đăng các thông điệp có tính phỉ bán trên mạng Duy trì tính tích cực trong tin nhắn và bài đăng của bạn Đưa sự hài hước và châm biếm vào tin nhắn None 109. Tuỳ chọn nào dưới đây là một ví dụ về CYBERBULLYING? Lan truyền tin đồ về ai đó trong giờ học. Nói những điều gây tổn thương về ai đó trong bữa trưa. Gửi tin nhắn gây tổn thương cho ai đó trực tuyến. Để lại những ghi chú gây tổn thương trên bàn của ai đó ở trường. None 110. Tuỳ chọn nào dưới đây KHÔNG phải là một ví dụ về CYBERBULLYING Nói những điều gây tổn thương về ai đó trong bữa trưa Lan truyền tin đồn về ai đó trên phương tiện truyền thông xã hội Gửi tin nhắn email gây tổn thương cho ai đó Quay video của mọi người mà họ không biết và đăng nó lên mạng None 111. Bạn đặt mua một game mới, nhưng khi nhận được thì phát hiện rằng đó là một bản sao chép trái phép, không phải game chính hãng. Là một công dân tốt trên môi trường số, đâu là cách phản ứng thích hợp Chạy phần mềm chống virus cho đĩa game rồi mới cài đặt, vì có thể có virus trong game. Trước khi cài đặt, thiết lập tường lửa cho máy tính để chặn kết nối đến Internet. Loan trên mạng xã hội để mọi người biết nơi mua game được bản sao giá rẻ của trò chơi đó. Yêu cầu hoàn tiền và thông báo cho cửa hàng rằng bản thân bạn nhận được không phải loại chính hãng. None 112. Em hãy cho biết, trong các tuỳ chọn sau, tuỳ chọn nào là đúng khi nói đến duyệt web trực tuyến an toàn ? (Chọn 2) Em hoàn toàn an toàn miễn là em không tải xuống bất cứ thứ gì. Em phải xoá các tập tin Internet tạm thời. Các trình duyệt có tính năng bảo mật có thể an toàn hơn các trình duyệt khác. Chỉ cung cấp thông tin cá nhân cho các trang web an toàn. None 113. Điều gì KHÔNG phải là một ví dụ về việc sử dụng công nghệ kỹ thuật số một cách thích hợp ở trường học? Chơi game hầu hết thời gian trong ngày. Tiến hành nghiên cứu trực tuyến cho một bài báo bạn đang viết. Sử dụng máy ảnh của trường để chụp ảnh cho một dự án nhóm. In một bài luận để nộp cho một giáo viên. None 114. Trong việc sử dụng công nghệ kỹ thuật số ở trường, chọn hai đáp án chỉ những hành vi đúng đắn mà mọi người nên làm (chọn 2) ? Học sinh nên chia sẻ mật khẩu cho nhau biết Học sinh và giáo viên không nên dùng mạng xã hội trong giờ học Học sinh không nên đánh cắp hoặc làm hư hại tài sản của người khác Học sinh nên mở loa ngoài khi xem Video, thay vì đeo tai nghe 115. Những thông tin nào là một phần của dấu chân kỹ thuật số ? Những lượt/nội dung tìm kiếm mà bạn thực hiện trên Internet Số đôi giày mà bạn sở hữu Những điều bạn nói trong tin nhắn dạng chữ với bạn bè Điểm số của bạn ở trường None 116. Chọn ra hai câu trả lời thể hiện những thông tin thuộc dấu chân kỹ thuật số. Cuộc gọi điện thoại mà bạn nhận được Email mà bạn gửi đi Trang web mà bạn truy cập Bài tập ở trường mà bạn nộp 117. Với mỗi câu phát biểu, Hãy chọn Đúng hoặc Sai Đúng Sai Bình luận, hình ảnh và các thông tin khác mà bạn đăng trên mạng được gọi là dấu chân kỹ thuật số của bạn Bạn có thể xoá vĩnh viễn những bình luận tiêu cực khỏi Internet bất cứ khi nào bạn muốn Mỗi bài tập ở trường mà bạn hoàn thành đều là một phần của dấu chân kỹ thuật số 118. Điều gì KHÔNG phải là một phần của dấu chân kỹ thuật số (footprint) của bạn? Đăng ký nhận tin email Mua hàng trực tuyến Bài đăng trên mạng xã hội Nhạc được lưu trên ổ cứng máy tính None 119. Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây là dịch vụ dựa trên Internet? Chia đôi màn hình chơi game (Split-Screen Gaming) Thư điện tử (email) Microsoft Bách khoa toàn thư ( Encyclopedia) None 120. Thông tin nào là một phần của dấu chân kỹ thuật số (digital footprint) của bạn? Biên lai mua hàng tại một cửa hàng địa phương Bài đăng trên mạng xã hội Bưu thiếp và thư bạn gửi cho một người bạn qua thư Nhạc được lưu trên ổ cứng máy tính None 121. Như thế nào là cách giao tiếp thích hợp trên môi trường kỹ thuật số? Dùng toàn chữ IN HOA để trả lời tin nhắn. Trả lời email của giáo viên và gọi thầy/cô bằng tên trêu chọc theo kiểu ác ý. Chia sẻ địa chỉ của bạn trên mạng xã hội. Dùng lời lẽ quan tâm, hòa nhã trên ứng dụng nhắn tin. None 122. Với mỗi câu phát biểu về việc giao tiếp, hãy chọn Đúng hoặc Sai. Đúng Sai Đồng cảm là khả năng thấu hiểu và chia sẻ cảm xúc với người khác. Phép xã giao trên môi trường số là quy tắc ứng xử đúng đắn trên Internet. Tôn trọng là khi bạn mong một việc gi đó xảy ra hai lần. 123. Hãy chọn “Tích cực” hoặc “Tiêu cực” cho mỗi câu phát biểu sau đây. Tích cực Tiêu cực Đối xử với người khác theo cách bạn muốn được đối xử là một ví dụ về cách giao tiếp. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác là một ví dụ về cách giao tiếp. Dùng lời lẽ thô lỗ hoặc không thích hợp là một ví dụ về cách giao tiếp. 124. Với mỗi câu phát biểu về phép xã giao thích hợp trên mạng, hãy chọn Đúng hoặc Sai. Đúng Sai Rất dễ nhận ra và hiểu được cảm xúc qua tin nhắn kỹ thuật số. Viết toàn chữ IN HOA khi nhắn tin chỉ ra rằng người đó có cung cách giao tiếp đúng đắn và thái độ hào hứng. Nhắn tin ngắn gọn và rõ ràng giúp người nhận hiểu được ý định của bạn. 125. Với mỗi ví dụ, hãy chọn Có nếu đó là ví dụ về kỹ năng hành xử đúng mực Hoặc Không nếu không phải Có Không Một người bạn rất biết lắng nghe và cố gắng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Một thầy/cô không trả lời email sau vài tháng. Một học sinh cư xử tốt bụng với mọi người khi ở trước mặt, nhưng nói những điều sai sự thật và làm người khác tổn thương trên mạng. 126. Với mỗi câu phát biểu về hoạt động giao tiếp trên môi trường số, hãy chọn Đúng hoặc Sai Đúng Sai Phép xã giao trên môi trường số là bộ quy tắc giúp định hướng cách mọi người tương tác xã hội trên mạng. Vì bạn đang không giao tiếp mặt đối mặt nên tôn trọng là điều không cần thiết. Đồng cảm là khả năng thấu hiểu rằng: phía sau thiết bị bên kia là một con người thật và có cảm xúc. Nên dùng danh sách có ký hiệu đầu hàng khi thứ tự các mục đóng vai trò quan trọng 127. Em hãy cho biết, hai hành vi nào sau đây là ví dụ về nghi thức trực tuyến kém? (Chọn 2) Quảng bá sản phẩm mà em bán trong một nhóm Facebook không liên quan. Đăng Video chú mèo của em đang đuổi theo một chú cún trên Youtube. Gửi Email với toàn bộ nội dung được viết bằng chữ in hoa. Tạo nhiều tài khoản Email. Tạo một hồ sơ chuyên nghiệp trên LinkedIn và một hồ sơ xã hội trên Facebook. 128. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là ví dụ về nghi thức trực tuyến phù hợp? (Chọn 2) Sử dụng dấu câu và định dạng thích hợp. Tôn trọng người khác. Đăng bình luận châm biếm để người khác biết em hài hước. Chỉ đăng biểu tượng cảm xúc thay vì lời nói.🥰😂🤣 Nếu em không đồng ý với bài đăng của ai đó, hãy trả lời rằng: Họ thật ngu ngốc và không nên tham gia thảo luận. 129. Bạn định trả lời vào một bài đăng trên diễn đàn mạng hỏi về những sở thích cá nhân của mọi người. Bạn nên phản hồi như thế nào cho phù hợp? Tôi thích chơi bóng chày với bạn bè sau giờ học. Có thể tôi sẽ tham gia đội tuyển khu vực địa phương mùa tới. Tôi thu thập tem. Hãy cho tôi biết bạn sống ở đâu, tôi sẽ đến tận nhà và cho bạn xem bộ sưu tập tem của tôi. TÔI THÍCH CHƠI ĐIỆN TỨ VỚI BẠN MINH! CHÚNG TÔI CHƠI KHI LÀM XONG BÀI TẬP! Thu thập đồng xu là sở thích của tôi. John Doe thu thập tem, anh ta sống trên con phố lớn trong khu. Bạn có muốn tôi kể ra những đồng xu đáng giá mà John có không? None 130. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là ví dụ về nghi thức thích hợp trong một Email? Viết toàn bộ nội dung Email trong dòng chủ đề. Chỉ gửi một dòng văn bản trong mỗi Email. Viết các câu một cách rời rạc. Hãy lịch sự và dành thời gian để viết đúng chính tả. None 131. Tùy chọn nào dưới đây là nghi thức trực tuyến KHÔNG phù hợp? Hãy đối xử với người khác theo cách bạn muốn được đối xử. Viết email sử dụng tất cả các chữ HOA. Giải quyết xung đột trực tuyến, ngoại tuyến. Tôn trọng sự riêng tư của người khác. None 132. Bạn đọc một số tin tức trực tuyến làm bạn khó chịu. Bạn nên làm gì tiếp theo? Nói với mọi người bạn biết rằng tin tức là giả mạo. Tạm ngừng, hít thở và suy nghĩ trước khi bạn hành động. Viết một email tức giận cho tác giả. Ngừng đọc tin tức trực tuyến. None 133. Đâu là nghi thức trực tuyến KHÔNG phù hợp? Giải quyết xung đột trực tuyến, ngoại tuyến. Hãy đối xử với người khác theo cách bạn muốn được đối xử. Chỉ nói trực tuyến những gì bạn sẽ nói trực tiếp. Giao tiếp về những người khác mà không có sự cho phép của họ. None 134. Điều nào KHÔNG phải là một phần của thực hành giao tiếp tốt? Đồng cảm (Empathy). Căn chỉnh (Alignment). Sự tôn trọng (Respect). Phép lịch sự (Etiquette). None 135. Em kiểm tra tài khoản mạng xã hội của mình và thấy một vài bình luận gây tổn thương, mang tính đe dọa. Em hãy cho biết, em nên làm gì trong tình huống này? Bỏ qua và tin mọi việc sẽ trôi qua. Xóa bình luận đó để không ai nhìn thấy. Nhờ ai đó giúp đỡ. Đáp trả lại các bình luận ác ý đó. None 136. Với mỗi câu phát biểu, hãy chọn Đúng hoặc Sai Đúng Sai Mục đích của video hài hước là để cung cấp thông tin. Mục đích của việc gửi email là để giao tiếp. Mục đích cùa các bài báo tin tức trên mạng là để giải trí. 137. Hãy chọn “Giao tiếp”, “Cung cấp thông tin” hoặc “Giải trí” cho mỗi ví dụ về nội dung trực tuyến sau: C.cấp thông tin Giải trí Giao tiếp Phần mềm/ứng dụng nhắn tin tức thời (Instant Message). Trang hướng dẫn. Trò chơi trực tuyến. 138. Hãy chọn loại giao tiếp phù hợp cho mỗi ví dụ sau: Tin nhắn văn bản Email Trò chuyện bằng video Nhắn tin trong ứng dụng Dùng điện thoại di động để cho ai đó biết là bạn sẽ đến muộn so với giờ đã hẹn. Gửi bài tập đã hoàn thành với nhiều tài liệu đính kèm cho giáo viên. Một buổi họp mặt trực tiếp (dạng live) với một nhóm người thân hiện đang sống ở những nơi khác nhau trên thế giới. Trò chuyện (Chat) với bạn bè khi đang chơi điện tử. 139. Bạn sắp đi một chuyến thực địa và giáo viên của bạn cần gửi giấy xin phép cho cả lớp. Thầy/cô đó nên sử dụng phương thức giao tiếp nào? Gọi điện thoại. Gọi Video. Email. Đăng lên mạng xã hội. None 140. Cộng tác là gì? Làm việc độc lập. Chia sẻ ý tưởng với người khác. Nhanh chóng làm xong bài tập được giao. Đạt được điểm số cao nhất. None 141. Một ví dụ về việc sử dụng công nghệ kỹ thuật số một cách thích hợp trong trường học hoặc nơi làm việc là gì? Bí mật ghi lại âm thanh của anh chị em của bạn để hiển thị bạn bè của bạn. Chơi game hầu hết thời gian trong ngày. Hợp tác với các bạn cùng lớp trong một bài tập nhóm. Quay video các bạn cùng lớp ăn trưa và đăng lên mạng. None 142. Học sinh viết bài luận trên lớp rồi chia sẻ với nhau trên mạng để sửa và gửi bình luận. Quy trình này được gọi là gì? Bình duyệt (Peer review). Công dân kỹ thuật số. Dữ liệu cá nhân. Giao tiếp tiêu cực. None 143. Bình duyệt (Peer review) là gì? Kiểm tra công việc/sản phẩm mà một bạn học khác đã hoàn thành khi cộng tác chung. Đánh giá vai trò của bạn học trong nhóm ở mỗi giai đoạn làm bài tập. Cho điểm các bạn học khác vào cuối dự án cộng tác, dựa trên mức độ công việc mà họ đã hoàn thành. Đảm bảo mỗi người trong nhóm đều đảm nhận trách nhiệm như nhau khi cộng tác trên mạng. None 144. Phản hồi là gì? Chia sẻ bớt khối lượng công việc. Cạnh tranh thành tích cao nhất. Đưa ra các đề xuất để cải thiện kết quả. Cùng nhau làm bài tập theo nhóm. None 145. Câu nào là ví dụ về việc bình duyệt (peer review)? Đưa ra ý kiến của bạn về công việc/sản phẩm của từng người khác. Nộp bài luận mà không hề sửa hoặc điều chỉnh. Nhờ cha mẹ hoặc giáo viên đưa ra lời khuyên về bài viết của bạn. Nhận phản hồi từ bạn học trước khi xuất bản bài luận. None 146. Việc bạn chia sẻ công việc với các bạn cùng lớp để nhận phản hồi được gọi là gì? Trách nhiệm (Responsibilities). Đánh giá ngang hàng (Peer review). Vai trò (Roles). Xuất bản (Publishing). None 147. Đâu là 3 yếu tố cốt yếu để cộng tác thành công? Lắng nghe và tham gia đóng góp. Mọi người có chung niềm tin. Mục tiêu và kỳ vọng rõ ràng. Cả nhóm đã từng làm việc với nhau trước đây. Tập trung hoàn thành nhiệm vụ. Cả nhóm đều là bạn bè của nhau. 148. Đâu là yếu tố cốt yếu để cộng tác thành công qua mạng? Mọi người có nguồn gốc xuất xứ giống nhau và sống trong cùng khu vực. Mọi người đều có khả năng làm việc độc lập và ngoài thực tế (offline). Mọi người đều đóng góp vai trò và trách nhiệm trong nhóm. Mọi người phải cùng tuổi và luôn đồng thuận về chiến lược tối ưu. None 149. Hai yếu tố để cộng tác thành công là gì? (Chọn 2) Điều chỉnh cấu trúc bài. Chỉnh sửa câu chữ. Lắng nghe. Giao tiếp rõ ràng. 150. Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố hợp tác thành công? Phê bình ý kiến hoặc quan điểm của mọi người trước khi hiểu chúng. Tiếp tục nhiệm vụ. Đặt mục tiêu và kỳ vọng rõ ràng. Giao tiếp rõ ràng. None 151. Một yếu tố quan trọng của sự hợp tác thành công là gì? Chơi trò chơi trong giờ làm việc nhóm. Thay đổi vai trò của mọi người mỗi khi bạn gặp nhau. Phê bình ý tưởng hoặc quan điểm của mọi người trước khi hiểu chúng. Xác thực ý tưởng. None 152. Em hãy cho biết, trong các tùy chọn sau, tùy chọn nào là lợi ích của việc lưu trữ tập tin trên đám mây trực tuyến? (Chọn 2) Dữ liệu chỉ có thể được truy cập thông qua kết nối có dây. Lưu trữ đám mây là một dịch vụ miễn phí. Các tập tin có thể được truy cập bất cứ nơi nào bằng thiết bị có kết nối với Internet. Mọi người được chia sẻ tài liệu và đều có thể xem các thay đổi đã lưu. 153. Hãy chọn phương thức giao tiếp phù hợp với các tình huống sau đây Tin nhắn Email Hội thảo truyền hình Dùng cho những tin nhắn có nội dung dài và không cần phản hồi ngay. Dùng cho những tin nhắn ngắn, không trang trọng và cần phản hồi nhanh ngay cả khi người đó đang ở nhà. Dùng để giao tiếp và tương tác qua lại tức thì. để giao tiếp và tương tác qua lại tức thì. 154. Em đang làm việc trên một tập tin dự án với nhiều người. Em hãy cho biết, tính năng nào sau đây cho phép em chọn mức độ mỗi người có thể tương tác với tập tin? Quyền chia sẻ (Sharing Permissions). Bảo vệ tài liệu (Protect Document). Nhập tài liệu (Import). Xuất tài liệu (Export). None 155. Kích cỡ tập tin của tài liệu em đang làm việc quá lớn. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là cách em có thể giảm kích thước của tập tin? Nén ảnh (Compress the Pictures) trong tài liệu. Ẩn tất cả các đánh dấu (Markup) trên tài liệu. Lưu tài liệu dưới dạng tài liệu hỗ trợ Macro. Hạn chế chỉnh sửa (Restrict Editing) trên tài liệu. None 156. Đâu là triệu chứng của Chấn thương do áp lực lặp đi lặp lại (RSI)? Vấn đề tiêu hoá Căng mỏi mắt Sốt Bàn tay bị tê None 157. Với mỗi câu phát biểu về việc xem màn hình lâu, hãy chọn Đúng hoặc Sai Đúng Sai Bạn có thể bị đau cổ và vai Bạn có thể bị giảm thị lực Bạn có thể bị đâu đầu Bạn có thể bị ảnh hưởng giấc ngủ Có thể gây tự ti Có thể giúp gải thiện kết quả học tập Có thể ảnh hưởng các kỹ năng xã hội Cải thiện dáng người Tăng cường thị lực 158. Hãy chọn các thuật ngữ phù hợp với định nghĩa tương ứng. Tên của bạn, địa chỉ của bạn, mật khẩu của bạn. Dùng bàn tay quá nhiều gây tổn thương cổ tay và ngón tay của bạn. Sử dụng thời gian trực tuyến và ngoại tuyến một cách lành mạnh Chấn thương do áp lực lặp đi lặp lại Sử dụng phương tiện truyền thông theo cách cân bằng Dữ liệu cá nhân 159. Điều gì KHÔNG phải là mối nguy cơ phổ biến của thời gian sử dụng thiết bị kéo dài? Đau lưng và cổ Khó ngủ Mệt mỏi hoặc đau chân Mắt căng thẳng hoặc mệt mỏi None 160. Mối nguy cơ phổ biến của thời gian sử dụng màn hình kéo dài là gì ? Mất nước (Dehydration) Khó ngủ (Difficulty sleeping) Mệt mỏi hoặc đau chân (Tired or sore feet) Điểm kém( Poor grades) None 161. Khi thực hiện một dự án ở trường, bạn bắt gặp hành vi bắt nạt trên mạng (cyberbullying). Là một người dám lên tiếng bênh vực, đâu sẽ là một số cách bạn có thể phản ứng? Với mỗi câu phát biểu về việc lên tiếng bênh vực, hãy chọn Đúng hoặc Sai? Đúng Sai Dừng lại và nói chuyện này cho người lớn Liên hệ và hỏi thăm người đang bị bắt nạt. Hỏi xem bạn có thể làm gì để giúp đỡ Trả đũa người có hành vi bắt nạt 162. Với mỗi câu phát biểu về bắt nạt trên mạng, hãy chọn Đúng hoặc Sai. Đúng Sai Hành vi cố ý gây bẽ mặt người khác bằng cách chia sẻ thông tin riêng tư. Nếu hành vi nghiêm trọng, trái luật sẽ bị cơ quan hành pháp xử lý. Hành vi gửi, đăng hoặc chia sẻ nội dung ác ý. Bắt nạt trên mạng xảy ra trong tình huống gặp mặt trực tiếp Bắt nạt trên mạng là một điều bình thường diễn ra với trẻ nhỏ Bắt nạt trên mạng xảy ra trên mạng xã hội 163. Khi đang dùng mạng xã hội thì có người gửi cho bạn một vài dòng tin nhắn không phù hợp. Bạn nên phản ứng như thế nào cho phù hợp? Trả lời lại và yêu cầu người kia dừng hành vi của họ Dừng lại và nói chuyện này cho người lớn Lơ tin nhắn và không nói cho ai biết Trả lời theo cách công khai None 164. Với mỗi câu phát biểu, hãy chọn Có nếu đó là ví dụ về bắt nạt trên mạng hoặc không nếu Không phải. Có Không Đăng video gây bẽ mặt về một người nào đó trên mạng xã hội Gửi các hình ảnh gây tổn thương qua các tin nhắn/bình luận trên mạngĐánh bại người chơi mới trong trò chơi điện tử Đánh bại người chơi mới trong trò chơi điện tử Gửi tin nhắn đe dọa hoặc xúc phạm Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không có sự đồng ý Chia sẻ bài viết tích cực và khích lệ Tham gia vào các cuộc thảo luận mang tính xây dựng Bình luận tiêu cực hoặc xúc phạm dưới bài đăng của người khác Gửi lời khen ngợi hoặc cảm ơn 165. Em hãy cho biết, tuỳ chọn nào sau đây sẽ giúp người dùng tránh được các nội dung độc hại trực tuyến? Chia sẻ thông tin cá nhân Nhấp vào các Banner quảng cáo Không mở các Email đính kèm lạ Sử dụng mật khẩu yếu None 166. Bước tiếp theo an toàn nhất là khi bạn nhận được một siêu liên kết (URL) trong Email từ một người gửi mà bạn không biết? Nhấp vào liên kết để xem những gì họ làm Chuyển tiếp nó đến càng nhiều người càng tốt Trả lời và hỏi người gửi URL có an toàn để mở không Dừng lại, tạm dừng và nói chuyện với người lớn None 167. Em hãy cho biết, https của trang web cho ta biết điều gì? Một trang Web không an toàn. Một trang web có các mối đe doạ tiềm ẩn. Một trang web do chính phủ giám sát. Một trang web an toàn. None 168. Em hãy cho biết, phát biểu nào sau đây mô tả chính xác một trang web an toàn? Một trang web xử lý và bảo vệ thông tin cá nhân của em. Một trang web ít có khả năng bị sập. Một trang web thường xuyên được giám sát bởi chính phủ. Một trang web cho phép tải xuống dữ liệu nhanh hơn. None 169. Hãy chọn các thuật ngữ phù hợp với định nghĩa tương ứng. Có thể quay video và thu âm những người ở trước nhà Có thể ghi âm những người ở gần xung quanh và thường không quay được video Có thể quay video những người ngồi trước bàn phím và thu âm vùng gần xung quanh Loa thông minh Chuông cửa thông minh Webcam 170. Với mỗi câu phát biểu hãy chọn Đúng hoặc Sai. Đúng Sai Xem video quay hành vi bạo lực là an toàn vì bạn không đích thân tham gia vào hành vi bạo lực đó. Nói chuyện với người lạ trong phòng Chat là an toàn vì đó là hoạt động trực tuyến, không phải gặp mặt trực tiếp. Đọc các nội dung thúc đẩy thái độ thù địch có thể làm giảm khả năng chấp nhận sự đa dạng trong bạn. Mọi thứ trên mạng đều là thật. Mọi thứ trên mạng đều không an toàn. Xem nội dung không an toàn có thể làm thay đổi suy nghĩ của bạn. Liên kết trong email luôn là những liên kết an toàn. Liên kết trong email luôn là những liên kết an toàn. Mã hoá là một loại bảo mật. Biểu tượng ổ khoá trên thanh địa chỉ của trình duyệt web cho biết đó là một trang web bảo mật. 171. Với mỗi câu phát biểu về tính an toàn của các hành vi kỹ thuật số, hãy chọn An toàn hoặc Không an toàn. An toàn Không an toàn Tập tin đính kèm mà bạn nhận được từ người lạ. Nội dung hướng dẫn cách vẽ một con rồng. Trò chơi mang tính giáo dục. Video cổ vũ những hành vi gây hại. Xem nội dung không thích hợp trên mạng luôn là một hành vi cố ý. Quay lại trang không thích hợp là một cách hay để đảm bảo nội dung đó đúng là không an toàn. Nếu nói cho cha mẹ hoặc giáo viên biết khi bạn nhìn thấy nội dung không thích hợp trên mạng, bạn sẽ gặp rắc rối. 172. Hãy xác định nội dung kỹ thuật số không an toàn? Trang web đố vui về địa lý. Phòng Chat bàn luận về bạo lực. Blog nơi giáo viên của bạn đề xuất các đầu sách. Video chỉ bạn cách làm bánh cupcake. None 173. Hãy chọn các thuật ngữ phù hợp với định nghĩa tương ứng Địa chỉ bạn nhập vào khi mua hàng trên mạng. Thông tin liên kết với hoạt động của bạn trên trực tuyến và được một máy chủ web thu thập. Tên tài khoản và mật khẩu dùng để đăng nhập tài khoản Email. Thông tin xác thực Cookie Nội dung điền vào biểu mẫu 174. Như thế nào gọi là Hack (tấn công xâm nhập)? Xâm nhập vào một hệ thống máy tính Dùng máy tính công cộng, như ở thư viện Tải một ứng dụng đáng tin cậy Chơi game trực tuyến với những người khác None 175. Đâu là hai ví dụ về hành vi Hack (tấn công xâm nhập)? (chọn 2) Hỏi xin mật khẩu người khác. Dùng tài khoản chung để đăng nhập. Dùng email gửi đi một loại virus máy tính có khả năng làm hại máy tính của người khác. Dùng một chương trình để truy cập vào máy tính của người khác mà chưa được phép. 176. Hãy chọn dữ liệu an toàn mà bạn có thể chia sẻ trên mạng Mật khẩu của bạn Tên của bạn Trường học của bạn Ngày sinh của bạn None 177. Đâu là hành vi Hack (tấn công xâm nhập) vào máy tính. Xâm nhập vào một hệ thống máy tính Lập trình để tạo ra một ứng dụng có thể tự động gửi tin nhắn cho bạn bè Tải trò chơi về máy tính của bạn None 178. Em hãy cho biết, trong các tuỳ chọn sau, tuỳ chọn nào là phát biểu đúng về phần mềm độc hại? Phần mềm độc hại bao gồm Virus và tất cả các mối đe doạ máy tính khác. Phần mềm độc hại chỉ có Ransomware. Phần mềm độc hại chỉ có Virus. Phần mềm độc hại chỉ các mối đe doạ máy tính không phải Virus. None 179. Em hãy cho biết, trong các tuỳ chọn sau, tuỳ chọn nào nên được sử dụng với phương tiện truyền thông xã hội để giúp bảo vệ danh tính cá nhân? Danh tính bí mật Cài đặt quyền riêng tư Nhóm riêng tư Nhóm công khai None 180. Em hãy cho biết, trong các tuỳ chọn sau, tuỳ chọn nào là cách để tạo mật khẩu mạnh? Sử dụng hỗn hợp các chữ cái và kí hiệu. Sử dụng một cụm từ dễ suy nghĩ ra. Không sử dụng mật khẩu duy nhất cho cá tài khoản quan trọng. Sử dụng thông tin cá nhân như địa chỉ hoặc số điện thoại. 181. Phần mềm diệt virus là gì? Một chương trình bảo vệ máy tính hoặc mạng khỏi phần mềm độc hại (computer viruses). Ăn cắp, xem hoặc làm hỏng dữ liệu của người dùng khác. Một hình thức quấy rối trực tuyến. Khả năng cho nhiều người dùng truy cập vào cùng một tập tin. None Time's up
michael on 19 Tháng 8, 2025 9:31 chiều BÀI GÌ MÀ CÒN KHÓ HƠN CẢ SPARK LEVEL 1 THẾ MÀ MẸ KÊU LÀ DỄ BỞI VÌ ĐA SỐ LÀ Ở TRONG LEVEL 1 Reply
2 Bình luận
COOLKIDD
JOHN DOE
JASON
1+1+1+1
NOLI
BLUDDUD
PRET3I
BÀI GÌ MÀ CÒN KHÓ HƠN CẢ SPARK LEVEL 1
THẾ MÀ MẸ KÊU LÀ DỄ BỞI VÌ ĐA SỐ LÀ Ở TRONG LEVEL 1