Bạn đang làm bài trắc nghiệm : Tổng hợp IC3 Spark level 3 Bài trắc nghiệm này phù hợp cho các bạn học chương trình tin học quốc tế để thi chứng chỉ IC3. Số lượng câu hỏi tương đối nhiều, quý thầy cô nên cân nhắc thời gian cho phù hợp. Nếu các câu hỏi kéo thả không chấm điểm hãy thử dùng EDGE và nhớ cập nhập phiên bản mới nhất nhé. Tài liệu lý thuyết tự học các bạn có thể mua tại nhà sách Fahasa. Họ và tên Trường - Lớp Email 1. Em hãy cho biết, cài đặt thiết bị di động nào cho phép ứng dụng theo dõi vị trí của em? Cài đặt vị trí Cài đặt độ sáng màn hình Cài đặt thông báo Cài đặt Wifi None 2. Orson là tài xế xe buýt của một trường học. Anh ấy đang chở một đoàn học sinh đi thực tế tới một nơi chưa từng đến. Anh ấy có thể sử dụng loại công nghệ nào để giúp mình định hướng được vị trí cần đến? Quả địa cầu (Globe) Radio GPS (Global Positioning System) Máy phát MP3 (MP3 Player) None 3. Với mỗi phát biểu về công nghệ, em hãy chọn Có nếu phát biểu đó nói về một điều khả thi hoặc chọn Không nếu không phải. Có Không Các công nhân ở một khu mỏ có thể nhận được dữ diệu thời gian thực từ các công nhân ở một khu mỏ khác. Một y tá làm việc từ xa có thể sử dụng dữ liệu y tế thời gian thực để chẩn đoán các vấn đề cho một bệnh nhân đang ở nhà. Máy học (Machine Learning) có thể giúp các nhạc sĩ sáng tác thêm nhiều bài hát nổi tiếng. 4. Em hãy cho biết, lợi ích của việc lưu trữ đám mây là gì? Bất kì ai cũng có thể truy cập tập tin mà không cần xin phép. Thông tin chỉ có thể được truy cập bởi một thiết bị tại một thời điểm. Dữ liệu được tự động đồng bộ hóa trên tất cả các thiết bị. Bản in trên giấy (Physical Copies) của tài liệu được lưu trữ. None 5. Em hãy cho biết, USB Drive dùng để làm gì? Chụp ảnh. Lưu trữ và truyền dữ liệu. Gửi và nhận tin nhắn SMS. Chơi Game. None 6. Em hãy cho biết, tùy chọn nào dưới đây mô tả đúng về USB Drive? Một không gian lưu trữ trên một ổ cứng. Một thiết bị nhớ hoạt động trên đám mây. Một thiết bị lưu trữ dạng cắm. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các tập tin trực tuyến. None 7. Em hãy chọn Có nếu tính năng của USB và chọn Không nếu không phải? Có Không Có thể mang theo Không gian lưu trữ Truyền tải tập tin Kết nối không dây 8. Chọn hình thức lưu trữ phù hợp với mô tả Em chỉ muốn lưu trữ dữ liệu trên máy tính xách tay của mình. Em muốn sao chép hình ảnh giữa hai máy tính mà không cần kết nối mạng. Em muốn dữ liệu của mình được sao lưu và lưu trữ một cách an toàn bởi một công ty khác. Ổ cứng (Hard Drive) Lưu trữ đám mây (Cloud Storage) USB 9. Em hãy cho biết, giao thức nào đảm bảo kết nối an toàn và được mã hóa giữa trình duyệt Web và trang Web? HTTPS SMTP FTP HTTP None 10. Em hãy cho biết, Internet là gì? Một mạng lưới toàn cầu gồm các máy tính và thiết bị được kết nối. Một thiết bị để thực hiện cuộc gọi điện thoại. Một trình duyệt Web. Một vị trí vật lí nơi dữ liệu được lưu trữ. None 11. Em tin tưởng tên miền nào nhất khi tìm kiếm thông tin cập nhật về du lịch nước ngoài? .gov .net .com .xyz None 12. Em hãy cho biết, mục đích của địa chỉ IP là gì? Chơi các tập tin âm nhạc. Gửi và nhận Email. Điều khiển các thiết bị ngoại vi của máy tính. Xác định vị trí của một trang Web. None 13. Em hãy cho biết, tùy chọn nào dưới đây KHÔNG phải là một phần của URL? Tên miền (Domain Name) Giao thức (Protocol) Tên miền phụ (Subdomain) Địa chỉ IP (IP Address) None 14. Em hãy cho biết, những bước nào liên quan đến việc lấy thông tin trực tuyến? Em hãy chọn Có nếu đây là bước bắt buộc và ngược lại chọn Không. Có Không Nhập URL. Khởi động lại thiết bị. Thông tin từ máy chủ trả về và hiển thị trên trình duyệt. URL phân giải thành địa chỉ IP. 15. Em hãy chọn Có nếu tùy chọn là thành phần của URL và chọn Không nếu không phải. Có Không Giao thức (Protocol) Tên miền (Domain Name) Chuỗi truy vấn (Query String) Neo (Anchor) 16. Em hãy cho biết, mục đích của địa chỉ IP (Internet Protocol) là gì? Xác định thông tin cá nhân của người dùng. Xác định vị trí địa chỉ vật lí của trang Web. Gửi và nhận Email. Xác định các thiết bị hỗ trợ Internet trên mạng máy tính. None 17. Em hãy cho biết, địa chỉ URL nào có định dạng đúng? http://www.companypro/test https://www.companypro.net/test https://www.companypro/net/test https://.companypro.net/test None 18. Em hãy cho biết, URL (Uniform Resource Locator) là gì? Tác giả của một trang Web. Nhà phát hành của một trang Web. Địa chỉ của một trang Web. Tên của một trang Web. None 19. Em định quyên góp cho một tổ chức gây quỹ và muốn đảm bảo rằng mình đang ở đúng trang Web. Tùy chọn nào sau đây là phần đuôi đúng cho trang Web chính thức của một tổ chức phi lợi nhuận? .edu .net .com .org None 20. Khi tìm một nhà hàng bán thức ăn nhanh trên mạng, hành động nào sẽ có thể giúp ẩn vị trí của em? Tải phần mềm chặn quảng cáo. Xóa Cookies của em. Xóa Cache (bộ đệm ẩn) sau khi ngừng duyệt Web. Bật duyệt Web ở chế độ riêng tư. None 21. Các bước xảy ra khi dùng trình duyệt Web của mình để truy cập www.companypro.net. được gửi đến máy tính của người dùng. Kết nối được thiết lập đến hiển thị trang Web. Trình duyệt Web (Web Browser) Máy chủ Web (Web Server) Trang (Webpage) 22. Em hãy cho biết, thuật ngữ nào chỉ các bit dữ liệu nhỏ được thu thập bởi trang Web mà em truy cậ Dữ kiện Tấn công xâm nhập (Hacking) Bảng tính Cookies None 23. Với mỗi câu phát biểu về việc thu thập dữ liệu, em hãy chọn Có nếu nguồn đó thu thập dữ liệu về hoạt động sử dụng của em hoặc chọn Không nếu không phải. Có Không Google GPS ô tô Điện thoại thông minh Mạng xã hội 24. Em không kết nối được với Internet ở nhà mình, không ai khác trong nhà gặp vấn đề này. Em nên làm gì trước tiên để khắc phục? Thay Pin cho thiết bị của em. Di chuyển đến gần bộ định tuyến hơn. Tắt hoặc vô hiệu hóa Bluetooth trên thiết bị của em. Khởi động lại (Reset) bộ chuyển đổi không dây (Wireless Adapter) trên thiết bị của em. None 25. Em hãy cho biết, tùy chọn nào là khả năng tiếp cận trong công nghệ là gì? Khả năng kết nối với mạng. Sự dễ dàng sử dụng và sẵn có của công nghệ dành cho người khuyết tật. Cách dữ liệu được gửi qua Internet. Quá trình lưu trữ dữ liệu trên đám mây. None 26. Em hãy chọn Có nếu là tùy chọn để khắc phục sự cố cơ bản trong công nghệ và chọn Không nếu không phải. Có Không Khởi động lại thiết bị. Ngắt kết nối nguồn điện khỏi tòa nhà chính. Làm mới hoặc tải lại (Refresh/Reload) trình duyệt Web của em. Kiểm tra xem tất cả dây cáp đã được kết nối đúng cách chưa. 27. Em hãy cho biết, bước khắc phục sự cố cơ bản cần thử trên thiết bị âm thanh không hoạt động là gì? Cài đặt một Card âm thanh mới. Thay thế thiết bị. Điều chỉnh độ sáng màn hình. Kiểm tra các điều khiển âm lượng. None 28. Máy tính của em bị chậm. Em nên làm gì trước tiên? Cập nhật hệ điều hành. Nhấp chuột liên tục. Rút phích cắm máy tính. Đóng các ứng dụng hoặc cửa sổ không sử dụng. None 29. Máy in của em ngừng in, em nên làm gì trước tiên để giải quyết vấn đề này? Thay đổi trình điều khiển máy in. Dọn sạch hàng chờ máy in. Kiểm tra dây cáp hoặc kết nối của máy in. Khởi động lại máy tính. None 30. Với mỗi câu phát biểu, em hãy chọn "Có" nếu nguồn đó đáng tin cậy hoặc chọn "Không" nếu không phải. Tác giả sử dụng trang web của National Geographic về cá voi xanh. Không có thông tin trích dẫn nào trong bài viết về cá voi xanh. Tác giả nghiên cứu nhiều nguồn để đánh giá nơi cá voi xanh di cư đến. 31. Hãy nối các thuật ngữ ở cột bên phải với định nghĩa phù hợp ở cột bên trái. Cách ai đó nhìn hoặc hiểu điều gì đó dựa trên kinh nghiệm, kiến thức và niềm tin của chính họ. Một hình thức bảo vệ pháp lí mang lại cho người sáng tạo tác phẩm gốc quyền độc quyền kiểm soát cách tác phẩm của họ được sử dụng và phân phối. Mức độ áp dụng hoặc hữu ích của thông tin, kết quả tìm kiếm hoặc nội dung. Thông tin có thể tin được hay đáng tin cậy như thế nào Credibility (Sự uy tín) Perspective (Quan điểm) Copyright (Bản quyền) Relevance (Mức độ liên quan) 32. Em hãy nối từng thuật ngữ từ danh sách ở bên phải sang phát biểu tương ứng ở bên trái. Phần mềm hoặc công nghệ được cung cấp miễn phí cho mọi người sử dụng, sửa đổi và phân phối. Những mẩu dữ liệu nhỏ mà các trang Web lưu trữ trên máy tính hoặc thiết bị của em. Những sáng tạo của trí tuệ được pháp luật bảo vệ để trao cho người sáng tạo hoặc chủ sở hữu các quyền độc quyền để kiểm soát và hưởng lợi từ những sáng tạo của họ. Công nghệ thuộc sở hữu của một công ty hoặc cá nhân cụ thể. Open Source (Nguồn mở) Intellectual Property (Sở hữu trí tuệ) Cookies Proprietary (Độc quyền) 33. Em nối từng thuật ngữ từ danh sách ở bên phải sang phát biểu tương ứng ở bên trái. Dữ liệu Thông tin Kiến thức Dữ liệu được thu thập về dữ kiện hoặc một người để giúp đưa ra các quyết định đủ thông tin. Dữ liệu thô, chưa được phân tích và sắp xếp. Dữ liệu được chuẩn bị, đã được xử lý, phân tích và lập cấu trúc. Màu trắng Áo khoác màu trắng thường không hấp thụ nhiệt nhiều như các màu sậm hơn. Áo khoác có màu trắng Màu đỏ Có nhiều xe màu đỏ đang đậu trong bãi xe. Xe màu đỏ 34. Em hãy di chuyển từng thuật ngữ từ danh sách ở bên phải sang phát biểu tương ứng ở bên trái. Sự hiểu biết và hiểu biết sâu sắc thu thập được từ việc áp dụng ý nghĩa vào thông tin. Kết quả của việc xử lí và tổ chức dữ liệu để làm cho dữ liệu có ý nghĩa và hữu ích. Việc thu thập, quản lí và phân phối thông tin từ một hoặc nhiều nguồn. Các sự kiện và số liệu thô được thu thập hoặc ghi nhận lại. Knowledge (Kiến thức) Information (Thông tin) Information Management (Quản lí thông tin) Data (Dữ liệu) 35. Em hãy cho biết, phương tiện nào được sử dụng để bảo vệ sách, phim, trò chơi điện tử và hình ảnh? Bằng sáng chế (Patent) Mã nguồn mở (Open Source) Bản quyền (Copyright) Nhãn hiệu (Trademark) None 36. Em hãy cho biết, tùy chọn nào trả lời cho các câu hỏi vì sao và như thế nào? Kiến thức Dữ liệu Cộng tác Thông tin None 37. Em hãy cho biết, thuật ngữ Thiên kiến (Bias) có nghĩa là gì trong truyền thông kỹ thuật số? Một loại trò chơi trực tuyến được chơi với ít nhất 3 người. Một tính năng cho phép em thay đổi cài đặt phông chữ. Xu hướng ủng hộ một bên hoặc có một quan điểm cụ thể. Một cách để bày tỏ ý kiến trên trực tuyến của em, đặc biệt là phương tiện truyền thông xã hội. None 38. Em nhận được tin nhắn sau: "Laptop đang được giảm giá 40%. Đặt hàng ngay hôm nay để được giao hàng miễn phí. Chúng tôi có đủ mọi cấu hình." Với mỗi câu trong tin nhắn này, bạn hãy chọn "Có" nếu câu đó có chứa thiên kiến hoặc chọn "Không" nếu không có. Có Không Laptop đang được giảm giá 40% Đặt hàng ngay hôm nay để được giao hàng miễn phí. Chúng tôi có đủ mọi cấu hình. 39. Em nhận được Email sau: "Orson D đang tranh cử cho chức chủ tịch của câu lạc bộ khoa học. Tớ biết bạn ấy ghét khoa học vì bạn ấy chẳng bao giờ tham gia hội chợ khoa học nào cả. Bạn ấy nhận được một điểm B ở bài kiểm tra tuần trước."Với mỗi câu phát biểu trích từ Email này, em hãy chọn Có nếu phát biểu đó có bao gồm thiên kiến hoặc Không nếu không phải. Có Không Orson D đang tranh cử cho chức chủ tịch của câu lạc bộ khoa học. Tớ biết bạn ấy ghét khoa học vì bạn ấy chẳng bao giờ tham gia hội chợ khoa học nào cả. Bạn ấy nhận được một điểm B ở bài kiểm tra tuần trước 40. Em đọc được bài đăng sau trên mạng xã hội: "Biến đổi khí hậu chắc chắn là không có thật vì Orson bỏ phiếu chống lại chuyện đó. Mùa hè năm nay mát hơn mùa hè năm ngoái. Hầu hết những người tin vào biến đổi khí hậu là những người đưa ra thuyết âm mưu."Với mỗi câu phát biểu trong bài đăng trên mạng xã hội này, hãy chọn Có nếu phát biểu đó có bao gồm thiên kiến hoặc Không nếu không phải. Có Không Biến đổi khí hậu chắc chắn là không có thật vì Orson bỏ phiếu chống lại chuyện đó. Mùa hè năm nay mát hơn mùa hè năm ngoái. Hầu hết những người tin vào biến đổi khí hậu là những người đưa ra thuyết âm mưu. 41. Khi muốn tìm ra nhiều trang Web viết về chủ đề khủng long, em nên sử dụng trang Web nào để thực hiện một lệnh tìm kiếm? encyclopedia.com wikipedia.com dinosaurs.com google.com None 42. Em hãy cho biết, làm thế nào có thể xác định thông tin trên một trang Web có chính xác và đáng tin cậy hay không? Mọi thứ trên Internet đều là sự thật và có thể tin được. Chia sẻ thông tin với bạn bè và xem họ nghĩ gì. Tìm kiếm các trích dẫn hoặc tài liệu tham khảo đến các nguồn đáng tin cậy khác. Kiểm tra xem trang Web có tên hấp dẫn và thiết kế đầy màu sắc hay không. None 43. Em có các trích dẫn sau: Orson, D: 2010. Sách mẫu. (Tái bản lần thứ 2). Companypro.Em hãy cho biết, thông tin nào có trong trích dẫn? (Chọn 3) Tiêu đề (Title) Tác giả (Author) Nhà xuất bản (Publisher) URL (Uniform Resource Locator) Số trang (Number of Pages) 44. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây sẽ cho em biết tác giả của một trang web? Số điện thoại ở mục liên hệ với chúng tôi URL Trang giới thiệu Trang hỗ trợ khách hàng None 45. Với mỗi câu phát biểu, em hãy chọn "Có" nếu nguồn đó đáng tin cậy hoặc chọn "Không" nếu không phải. Có Không Tác giả sử dụng trang web của National Geographic về cá voi xanh. Không có thông tin trích dẫn nào trong bài viết về cá voi xanh. Tác giả nghiên cứu nhiều nguồn để đánh giá nơi cá voi xanh di cư đến. Sử dụng một bách khoa toàn thư trực tuyến mà trường của em giới thiệu. Sử dụng một bách khoa toàn thư trực tuyến mà trường của em giới thiệu. Đọc bình luận từ mạng xã hội. Thực hiện một khảo sát với những người bạn thân. 46. Bạn cần tìm các nguồn thông tin đáng tin cậy và hợp lệ cho một bài viết của mình về tình hình sử dụng công nghệ hiện nay ở trường học. Với mỗi phát biểu về các nguồn thông tin, em hãy chọn Có nếu là nguồn đáng tin cậy, chọn Không nếu không phải. Có Không Một bài viết được đăng bởi một trường đại học với URL có đuôi là .com. Trang Web được phát hành vào tháng 01 năm 1989. Có hai nguồn tài nguyên khác đồng ý với trang Web này. 47. Mục đích của Creative Commons là gì? Cho phép nhà sáng tạo trao quyền sử dụng sản phẩm của họ cho người khác. Cho phép nhà sáng tạo từ bỏ mọi quyền đối với sản phẩm của họ. Cho phép mọi người tự do sao chép mọi sản phẩm mà không cần ghi công người sáng tạo. Cho phép mọi người chỉnh sửa và bán sản phẩm của người khác. None 48. Sắp xếp loại tin tặc (Hacker) dựa vào mô tả Tấn công một hệ thống mạng để chặn không cho người dùng truy cập các tập tin của họ Kiểm tra hệ thống mạng của một công ty để xem có dễ để tìm mật khẩu hay không, rồi cho công ty đó biết cách khắc phục Tấn công một công ty để lôi kéo sự chú ý về một vấn đề nào đó, ví dụ như trả lương không công bằng cho nhân viên: Tin tặc kiêm nhà hoạt động (Hacktivist) Tin tặc vô đạo đức (Unethical Hacker) Tin tặc có đạo đức (Ethical Hacker) 49. Em hãy cho biết, Hacker mũ trắng là gì? Ai đó nhắm vào những người xấu trực tuyến. Một người sử dụng các kĩ năng và kiến thức máy tính cho mục đích tốt. Ai đó đội mũ trắng để che giấu danh tính. Người mặc đồ trắng khi sử dụng máy tính. None 50. Di chuyển cho đúng tên gọi và mô tả mỗi loại tin tặc Ai đó sử dụng các kĩ năng Hack để xác định các lỗ hổng bảo mật mà không có sự cho phép của chủ sở hữu, sau đó chia sẻ những phát hiện của họ và thường phải trả phí Người sử dụng các kĩ năng Hack hợp pháp để xác định các lỗ hổng bảo mật trong công nghệ Người sử dụng các kĩ năng Hack một cách bất hợp pháp và có mục đích xấu Hành động truy cập trái phép vào thông tin kĩ thuật số Black Hat Hacker (Tin tặc mũ đen) White Hat Hacker (Tin tặc mũ trắng) Gray Hat Hacker (Tin tặc mũ xám) Hacking 51. Em hãy cho biết, hai loại tin tặc nào dù không có mục đích xấu, nhưng cũng không được tự ý quyền xâm nhập vào hệ thống? Tin tặc mũ trắng Tin tặc mũ đen Tin tặc mũ xám Tin tặc kiêm nhà hoạt động (Hacktivist) 52. Em hãy cho biết, thuật ngữ nào chỉ các bit dữ liệu nhỏ được thu thập bởi trang Web mà em truy cập? Dữ kiện Tấn công xâm nhập (Hacking) Bảng tính Cookies None 53. Em hãy cho biết, Catfishing là gì? Một loại nghiên cứu được thực hiện trực tuyến. Một cách an toàn để kết bạn trực tuyến. Một môn thể thao liên quan đến câu cá. Giả vờ là người khác trên mạng để đánh lừa hoặc lừa đảo người khác. None 54. Em hãy ghép nối từng thuật ngữ từ danh sách ở bên phải sang phát biểu tương ứng ở bên trái. Hành động có trách nhiệm, tôn trọng và hợp pháp khi sử dụng các công cụ kĩ thuật số và trực tuyến Sao chép, phân phối hoặc sử dụng nội dung kĩ thuật số mà không có sự cho phép của chủ sở hữu. Người sử dụng các kĩ năng và kiến thức máy tính để thử nghiệm, khám phá và giải quyết các vấn đề về công nghệ Không xác định được danh tính hoặc che giấu thông tin cá nhân trực tuyến. Piracy (Vi phạm bản quyền) Ethical (Đạo đức) Hacker Anonymity (Ẩn danh) 55. Với mỗi câu phát biểu về công dân số, em hãy chọn Đúng hoặc Sai. Đúng Sai Ẩn danh là sử dụng họ và tên thật của em trên Internet. Tấn công xâm nhập (Hacking) là truy cập trái phép vào một thiết bị. Lừa đảo công nghệ cao (Catfishing) là giả vờ làm một người khác. 56. Ghép nối từng thuật ngữ về bảo mật từ danh sách ở bên phải sang mô tả tương ứng ở bên trái. Trang Web hoặc Email giả mạo dùng để thu thập thông tin cá nhân. Được sử dụng để lọc những dữ liệu vào hoặc ra khỏi một máy tính, nhằm giới hạn việc truy cập trái phép. Các tập tin được lưu trên một máy tính từ các trang Web để theo dõi dữ liệu. Một chương trình được dùng để đánh cắp thông tin hoặc tổn hại đến máy tính. Virus Tấn công giả mạo (Phishing) Cookies Tường lửa (Firewall) 57. Với mỗi câu phát biểu, em hãy chọn Có nếu phát biểu đó thể hiện hành động của một công dân kĩ thuật số mẫu mực hoặc chọn Không nếu không phải. Có Không Giả làm một người khác để tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội. Đưa ra đánh giá (Review) về một nhà hàng trên trang mạng xã hội. Tải thông tin điểm thấp của bạn cùng lớp lên trang mạng xã hội của bản thân. 58. Ghép nối từng thuật ngữ từ danh sách ở bên phải sang phát biểu tương ứng ở bên trái. Mạo danh là một người khác với ý định lừa đảo Truy cập trái phép vào một tài nguyên với ý định gây hại Những mẩu dữ liệu nhỏ mà các trang Web lưu trữ trên máy tính hoặc thiết bị của em. Công nghệ thuộc sở hữu của một công ty hoặc cá nhân cụ thể. Phần mềm hoặc công nghệ được cung cấp miễn phí cho mọi người sử dụng, sửa đổi và phân phối. Những sáng tạo của trí tuệ được pháp luật bảo vệ để trao cho người sáng tạo hoặc chủ sở hữu các quyền độc quyền để kiểm soát và hưởng lợi từ những sáng tạo của họ. Đánh cắp ứng dụng thương mại và cung cấp cho người khácTruy cập trái phép vào một tài nguyên với ý định gây hại Lừa đảo công nghệ cao (Catfishing) Proprietary (Độc quyền) Open Source (Nguồn mở) Vi phạm Bản quyền (Piracy) Tấn công xâm nhập (Hacking) Intellectual Property (Sở hữu trí tuệ) Cookies 59. Em hãy cho biết, tầm quan trọng của cài đặt quyền riêng tư là gì? Để bảo vệ thông tin cá nhân và kiểm soát những người nhìn thấy thông tin đó. Để có được người theo dõi hoặc lượt thích. Để tăng khả năng hiển thị của bài viết hoặc tin nhắn trực tuyến. Để chia sẻ thông tin cá nhân với công chúng. None 60. Em hãy cho biết, một ví dụ về quyền công dân kĩ thuật số tiêu cực là gì? Tải xuống tài liệu có bản quyền mà không được phép. Khuyến khích bạn bè tôn trọng và tử tế trên mạng. Tham gia vào các dự án hợp tác trực tuyến. Khen ngợi tác phẩm nghệ thuật của một người bạn trực tuyến. None 61. Em hãy cho biết, một ví dụ về quyền công dân kĩ thuật số tích cực là gì? Không báo cáo nội dung không phù hợp được tìm thấy trực tuyến. Tạo tài khoản giả để lừa gạt người khác. Sử dụng nền tảng trực tuyến để chia sẻ kiến thức và giúp đỡ người khác. Chia sẻ thông tin cá nhân với người lạ trực tuyến. None 62. Em hãy cho biết, làm cách nào có thể kiểm soát ai có thể xem, thích và nhận xét về bài đăng trực tuyến của em? Cập nhật mật khẩu tài khoản của em. Sửa đổi cài đặt kiểu phông chữ. Thay đổi cài đặt thông báo. Điều chỉnh cài đặt quyền riêng tư. None 63. Em có thể bảo vệ quyền riêng tư của mình khi đăng bài trực tuyến bằng cách nào? Sử dụng mật khẩu phức tạp cho tài khoản của bạn. Điều chỉnh cài đặt quyền riêng tư để giới hạn người có thể xem bài đăng của bạn. Làm cho tất cả các bài viết của bạn có thể xem được công khai. Xóa bài viết của bạn vài ngày một lần để đảm bảo sự riêng tư. None 64. Tùy chọn nào cho phép em kiểm soát một số thông tin cá nhân trực tuyến của mình. Cài đặt Tùy chọn(Preference) Cài đặt Hình thức(Appearance) Cài đặt Quyền riêng tư(Privacy) Cài đặt Trợ năng(Acccessibility). None 65. Em hãy cho biết, thuật ngữ nào chỉ các bit dữ liệu nhỏ được thu thập bởi trang Web mà em truy cập? Dữ kiện Tấn công xâm nhập (Hacking) Bảng tính Cookies None 66. Chọn Có nếu câu phát biểu là ví dụ về công dân số mẫu mực hoặc chọn Không nếu không phải. Có Không Em sao chép một trò chơi điện tử đã mua và đưa cho bạn của mình. Em tải ảnh chụp bảng điểm của bạn cùng lớp lên mạng. Em chia sẻ bài đăng về một bài báo liên quan đến thời tiết. Sử dụng tên và ngày sinh của một người bạn làm tên hiển thị công khai của mình. Đưa địa chỉ nhà của bạn cùng lớp cho một người em gặp trên mạng. Trích dẫn nguồn của bức ảnh mà em dùng cho áp phích kĩ thuật số của mình. 67. Em hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây giải thích cho tầm quan trọng của cài đặt quyền riêng tư? (Chọn 2) Có thể giúp bảo vệ em khỏi những kẻ săn trẻ em trực tuyến. Giúp em có được nhiều người theo dõi hơn trên mạng xã hội. Có thể giúp bảo vệ em khỏi những bình luận tiêu cực trên mạng từ bạn bè. Có thể cho em sự riêng tư tuyệt đối. Giúp em kiểm soát ai có thể xem bài đăng của mình. 68. Với mỗi câu phát biểu về quyền riêng tư, em hãy chọn Đúng hoặc Sai Đúng Sai Xác thực đa yếu tố có thể giúp bảo vệ tài khoản trực tuyến của em. Không thể sử dụng cài đặt quyền riêng tư để giới hạn người có thể xem dữ liệu của em. Sử dụng cài đặt bảo mật hạn chế để chặn người lạ thấy bài đăng của em. 69. Em hãy cho biết, mục đích của việc đưa các trích dẫn vào một bài nghiên cứu ở trường là gì? Để thể hiện kiến thức của em về nhiều nguồn. Để ghi công cho các tác giả ban đầu và tránh đạo văn. Để làm cho nhiệm vụ của em trông đẹp hơn. Để thêm trang vào bài tập None 70. Em hãy cho biết, ai có quyền sở hữu đối với hình ảnh mà em tìm thấy trên Internet? Người đã tạo và tải lên hình ảnh. Công cụ tìm kiếm em đã sử dụng để tìm hình ảnh. Người viết chú thích cho hình ảnh trực tuyến. Trang Web nơi hình ảnh được hiển thị None 71. Em hãy cho biết, tình huống mà em nên dùng trích dẫn? Khi em đăng nội dung gốc của người khác trên mạng xã hội. Khi em tạo ra một tác phẩm hội họa mới trên lớp. Khi em được phỏng vấn cho một bài báo. Khi em tạo ra bản thiết kế trang phục mới cho trường học. None 72. Em hãy cho biết, thông tin nào nên được đưa vào trích dẫn cho một cuốn sách? Tên sách và tên tác giả. Tên của thư viện và ngày em đọc sách. Tên của người đã giới thiệu cuốn sách cho em. Bìa sách trông như thế nào và có bao nhiêu trang. None 73. Em đang cố xác định người tạo sản phẩm gốc của một số loại nội dung đa phương tiện trực tuyến khác nhau. Em hãy di chuyển bên phải phù hợp với chủ sở hữu bên trái. Tác giả Người gửi Họa sĩ minh họa Email Tác phẩm nghệ thuật số gốc Bài đăng trên Blog 74. Em đang chuẩn bị một bài trình chiếu để trình bày trước lớp. Với mỗi phát biểu, em hãy chọn Có nếu cần trích dẫn nguồn hoặc Không nếu không cần. Có Không Em dùng chữ Chúc mừng sinh nhật trong bài trình chiếu của mình. Em dùng hình ảnh về một siêu anh hùng do một tác giả nổi tiếng tạo ra. Em trích dẫn một đoạn về số lượng cá voi từ một bài nghiên cứu do National Geographic xuất bản 75. Em hãy nối thuật ngữ với ví dụ phù hợp. Tự động hoàn tất (AutoComplete) Tự sửa (AutoCorrect) Đạo văn (Plagiarism) Trích dẫn (Citation) Sử dụng tác phẩm của người khác như là của mình. Khi em soạn một tin nhắn để gửi cho giáo viên của mình, máy tính sửa àv thành và. Khi tìm kiếm trên Internet, công cụ tìm kiếm đề xuất chó so với mèo khi bạn gõ đến đoạn chó so với mèo Cung cấp thông tin về hình ảnh em lấy từ Internet và dùng trong bài tập của mình. 76. Chọn tổ hợp phím tắt cho đúng với chức năng Cắt (Cut) Dán (Paste) Hoàn tác (Undo) Sao chép (Copy) Lưu (Save) Ctrl + X Ctrl + Z Ctrl + S Ctrl + C Ctrl + V 77. Với mỗi câu phát biểu, em hãy chọn Đúng nếu định nghĩa đó là chính xác hoặc chọn Sai nếu không phải. Đúng Sai Tự sửa (AutoCorrect) là khi máy tính tự động sửa đáp án của những bài toán cho em. Tự động hoàn thành (AutoComplete) là khi máy tính tự động gợi ý từ ngữ trong khi em gõ. Đạo văn (Plagiarism) là sao chép tác phẩm của người khác và giả vờ như đó là của em. 78. Di chuyển mô tả chức năng với tổ hợp phím tương ứng. Sao chép văn bản hoặc tập tin Dán văn bản hoặc tập tin Chuyển lần lượt sang các ứng dụng đang mở khác Ctrl + V hoặc CMD + V Alt + Tab hoặc CMD + Tab Ctrl + C hoặc CMD + C 79. Em hãy cho biết, tính năng tự động sửa lỗi chính tả khi gõ là gì? Tự động hoàn thành (Autocomplete Tự động sửa (Autocorrect) Chú thích cuối trang (Footnote) Dữ liệu (Data) None 80. Em có thể sử dụng phím tắt nào để hoàn tác nội dung cuối cùng em đã nhập trong tài liệu? Ctrl + C Ctrl + V Ctrl + Z Ctrl + X None 81. Em sẽ sử dụng ứng dụng nào để tạo và quản lí bảng tính (Spreadsheet)? Google Sheets Adobe Illustrator Microsoft PowerPoint Apple Pages None 82. Em đang tạo một biểu đồ thể hiện tỷ lệ phần trăm số điểm mỗi người chơi ghi được so với tổng số điểm đã ghi được trong mùa. Em nên sử dụng loại biểu đồ nào cho dạng so sánh này? Biểu đồ tròn (Pie Chart) Biểu đồ đường (Line Chart) Biểu đồ thanh (Bar Chart) Biểu đồ cột (Column Chart) None 83. Ứng dụng nào cho phép hiển thị dữ liệu theo hàng, cột và tạo biểu đồ từ các giá trị? Apple TextEdit Adobe Photoshop Microsoft Teams Microsoft Excel None 84. Em hãy di chuyển từng thuật ngữ từ danh sách ở bên phải sang mô tả tương ứng ở bên trái. Trích dẫn (Citation) Đồ thị (Graph) Đạo văn (Plagiarism) Bảng (Table) Sử dụng một nguồn và không chia sẻ nguồn này đến từ đâu. Nêu rõ nguồn lấy thông tin. Một dạng dữ liệu bao gồm các hàng và cột theo thứ tự nhất định. Một sơ đồ thể hiện các dữ liệu dạng số một cách có tổ chức. Thông tin được sắp xếp và trình bày theo hàng và cột. 85. Hãy di chuyển mỗi loại dữ liệu từ danh sách ở bên phải sang mô tả tương ứng ở bên trái. Bảng tính (Spreadsheet) Bảng (Table) Biểu đồ (Chart) Một chương trình máy tính được dùng để thu thập dữ liệu. Một dạng dữ liệu bao gồm các hàng và cột theo thứ tự nhất định. Một dạng dữ liệu bao gồm đường, thanh, và biểu tượng để chia sẻ thông tin một cách trực quan 86. Với mỗi ví dụ về giao tiếp, em hãy chọn nền tảng giao tiếp kĩ thuật số thích hợp. Họp nhóm trực tuyến với các bạn cùng lớp để cùng thực hiện một bài tập nhóm và mỗi người đều có thể nhìn thấy nhau Gửi cho giáo viên một danh sách các câu hỏi lưu trong tập tin tài liệu Word Gửi câu hỏi ngắn cho bạn và muốn được trả lời ngay Tin nhắn trực tiếp Hội thảo video Thư điện tử (Email) 87. Em hãy cho biết, tùy chọn nào dưới đây là ví dụ về giao tiếp không đồng bộ (Asynchronous Communication)? Nói chuyện điện thoại với ai đó ở múi giờ khác. Gửi và nhận tin nhắn văn bản. Có một cuộc trò chuyện trực tiếp. Chủ trì cuộc họp Video cho một nhóm người. None 88. Em hãy cho biết, định nghĩa của giao tiếp kĩ thuật số giữa các cá nhân là gì? Nói chuyện với trợ lí ảo hoặc Robot. Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số để trò chuyện với bạn bè và gia đình. Cách các máy tính nói chuyện với nhau. Xem Video trực tuyến. None 89. Em hãy di chuyển danh sách công nghệ ở bên phải với cách sử dụng phù hợp ở bên trái tương ứng. Video Conferencing (Hội nghị truyền hình) Calendars & Scheduling Software (Phần mềm Quản lí lịch) Cloud Storage (Lưu trữ đám mây) Thư điện tử (Email) Người dùng có thể luôn tổ chức và quản lí công việc giữa nhiều người. Các tập tin có thể được truy cập từ bất cứ nơi nào có kết nối Internet. Nhân viên có thể gửi và nhận thông tin liên lạc mọi lúc, mọi nơi. Mọi người có thể cộng tác và chia sẻ thông tin theo thời gian thực, bất kể vị trí địa lí 90. Với mỗi câu phát biểu, em hãy chọn Có nếu đó là ví dụ về hoạt động giao tiếp kĩ thuật số giữa các cá nhân hoặc chọn Không nếu không phải. Có Không Viết ghi chú trong một ứng dụng nhật kí trên máy tính bảng của em. Sử dụng máy ghi âm để thu lại khi em đọc một bài phát biểu. Quay Video chính mình đọc thuộc lòng một kịch bản. Một bình luận trên mạng xã hội trả lời câu hỏi từ một người bạn. Một cuộc gọi điện thoại cho gia sư của em để nhờ trợ giúp về một bài tập. Một cuộc trò chuyện Video giữa em và bạn cùng lớp. Một Email em gửi cho giáo viên để đặt câu hỏi về bài tập được giao. Một hội thảo Video giữa các thành viên trong nhóm của em với một nhóm ở trường học khác. Một tin nhắn văn bản giữa em và bạn cùng lớp. 91. Với mỗi phát biểu về công nghệ, em hãy chọn Có nếu phát biểu đó nói về một điều khả thi hoặc chọn Không nếu không phải. Có Không Các công nhân ở một khu mỏ có thể nhận được dữ diệu thời gian thực từ các công nhân ở một khu mỏ khác Một y tá làm việc từ xa có thể sử dụng dữ liệu y tế thời gian thực để chẩn đoán các vấn đề cho một bệnh nhân đang ở nhà. Máy học (Machine Learning) có thể giúp các nhạc sĩ sáng tác thêm nhiều bài hát nổi tiếng. 92. Em sẽ tìm tên và thông tin liên hệ của ai đó ở đâu trong Email? Địa chỉ (Address) Chữ kí (Signature) Nội dung (Body) Chủ đề (Subject) None 93. Em hãy cho biết, mục đích của việc đưa chủ đề vào Email là gì? Để bao gồm một nhận xét kết thúc. Để tóm tắt chủ đề Email. Để viết lời chào. Để chỉ ra chủ đề và mục đích chính của nội dung Email. None 94. Em đang viết Email cho giáo viên để hỏi về điểm của mình. Ví dụ nào sẽ là dòng chủ đề thích hợp nhất? Câu hỏi về điểm Vì sao? Chào thầy, CÓ LỖI RỒI THẦY ƠI None 95. Em nên tìm thông tin người soạn Email ở vị trí nào? Cc Bcc To From None 96. Em viết Email cho một công ty để yêu cầu họ giúp đỡ về dự án ở trường. Đây là dạng Email có văn phong chuyên nghiệp. Em hãy chọn các tùy chọn đúng trong hộp thoại cho Email này. Đâu là một địa chỉ email đúng? myhealthyeats.com thebeautysalonnet@gmail.com @wintersportsc @companypronet.com None 97. Em viết Email cho một công ty để yêu cầu họ giúp đỡ về dự án ở trường. Đây là dạng Email có văn phong chuyên nghiệp. Chọn tiêu đề phù hợp Hãy giúp ngay companypro.net@gmail.com Cần hỗ trợ dự án của trường None 98. Em hãy hoàn thành phát biểu dưới đây bằng cách chọn câu trả lời đúng ………………………... giao tiếp là một bộ quy tắc được các máy tính sử dụng để giao tiếp với nhau. Diễn đàn (Forum) Giao thức (Protocol) Mạng (Network) None 99. Em được giáo viên giảng bài qua ứng dụng Video phát trực tiếp. Ứng dụng cho phép em gửi tin nhắn, bật Camera và Micro. Trong buổi học, có những thời điểm em cần thông báo một cách phù hợp cho giáo viên rằng em đang chăm chú lắng nghe và hiểu bài. Em nên làm gì? Bật Camera lên và nói thành tiếng "Hay lắm” Giữ im lặng trong suốt bài trình bày. Gửi Emoji ra hiệu đồng ý trong phần trò chuyện. Bật Micro lên và vỗ tay. None 100. Em hãy cho biết, ví dụ về giao tiếp bằng lời nói phù hợp trong cuộc gọi điện Video là gì? Tắt máy ảnh và giữ im lặng trong suốt thời gian đó. Nói rõ ràng trong khi nhìn vào máy ảnh và Micro của em. Dùng tay che Micro khi em đang nói. Ngắt lời và nói chuyện với mọi người. None 101. Em đang trong một cuộc gọi Video, em nên làm gì khi cần rời khỏi máy tính một thời gian ngắn? Mang theo máy tính bên mình. Che máy tính bằng một chiếc khăn. Ngắt lời người nói để cho họ biết em cần nghỉ ngơi. Tắt Camera và Micro trên thiết bị của em. None 102. Với mỗi câu phát biểu, em hãy chọn Có nếu điều đó là phù hợp trong giao tiếp kĩ thuật số hoặc chọn Không nếu không phù hợp. Có Không Em trả lời Email của giáo viên bằng ngôn ngữ nhắn tin kiểu KLQ cho "không liên quan". Em nhập "LÀM ƠN GIÚP TỚ" trong dòng chủ đề khi yêu cầu sự giúp đỡ từ bạn cùng lớp. Em dùng Emoji kiểu đảo mắt khi trả lời câu hỏi của thầy Hiệu trưởng về kế hoạch tập luyện của nhóm 103. Em đang dự một hội thảo Video trực tiếp. Hội thảo cho phép Em gửi tin nhắn, bật Camera và nói chuyện qua Micro. Em không đồng ý với một ý kiến mà diễn giả đang nói. Em nên làm gì? Đợi diễn giả trình bày đến một điểm dừng rồi mới nói lên ý kiến của mình. Ngắt lời diễn giả trước khi bài giảng kết thúc. Gửi Emoji ra hiệu từ chối vào phần trò chuyện Lập tức rời hội thảo. None 104. Em sẽ sử dụng hội nghị truyền hình như thế nào để cộng tác kĩ thuật số trong một dự án nhóm? Để theo dõi bất kì liên kết hoặc trang Web hữu ích nào. Để thảo luận về nghiên cứu của mỗi thành viên đã thu thập. Để bỏ phiếu ẩn danh về một chủ đề dự án. Để gửi các tập tin lớn cho các thành viên trong nhóm. None 105. Em hãy cho biết, biểu tượng cảm xúc (Emoji) phù hợp với loại giao tiếp kĩ thuật số nào? Nhắn tin trong ứng dụng cho giáo viên của bạn về bài tập. Tin nhắn văn bản với một người bạn. Email cho các nhà tuyển dụng tiềm năng. Tài liệu nghiên cứu. None 106. Với mỗi câu phát biểu về cộng tác kĩ thuật số, hãy chọn Mục đích học tập hoặc Mục đích giải trí để xác định trường hợp sử dụng đúng. Giải trí Học tập Hey tớ thấy cậu ở trung tâm mua sắm ngày hôm nay đó. Lol có BFF mới nha! Orson bảo rằng bạn ấy sẽ quay lại ngay sau khi nói chuyện với giáo viên. Rian đang tìm bạn của mình ở đâu tại trận ⚽ nhưng rồi cậu ấy phải ❌. Cảm ơn cậu đã giúp tớ làm bài tập về nhà hôm nay. Thêm Emoji mặt cười vào tin nhắn của bạn. Tham gia hội thảo Video với giáo viên và các bạn cùng lớp. Chia sẻ Video hài hước cho bạn cùng lớp về một con gấu tuyết bị trượt trên băng. 107. Em nên gửi Emoji nào vào phần trò chuyện để thể hiện với diễn giả rằng bạn đồng ý với điều họ nói? 😀 😡 👌🏿 🥱 None 108. Em hãy cho biết, những ảnh hưởng phổ biến của bắt nạt trực tuyến (Cyberbullying) là gì? Thành công trong học tập và điểm số được cải thiện. Cải thiện các mối quan hệ xã hội và tình bạn bền chặt hơn. Giảm sự tự tin và lòng tự trọng. Cảm giác buồn bã, lo lắng hoặc trầm cảm. 109. Có người đã đe dọa sẽ gây hại cho em trên một nền tảng mạng xã hội. Em nên làm gì trước tiên? Chụp ảnh màn hình. Trả lời với họ rằng: Hãy để tôi yên! Nói cho bạn thân của em. Viết lại đoạn tin nhắn. None 110. Em và các bạn của mình đang trò chuyện khi chơi Game trên mạng. Cuộc hội thoại khiến em cảm thấy khó chịu và em lo rằng một người chơi có thể đang bắt nạt người khác. Em nên thực hiện hành động nào? Nói với bạn của mình đừng trò chuyện nữa và tập trung vào trò chơi Xóa cuộc trò chuyện. Chụp ảnh màn hình và chia sẻ với bố mẹ của mình. Thoát trò chơi. None 111. Với mỗi câu phát biểu, Em hãy chọn Có nếu phát biểu đó thể hiện sự thay đổi hành vi vì bị bắt nạt trực tuyến hoặc chọn Không nếu không phải. Có Không Nạn nhân có thể ngừng sử dụng mạng xã hội. Nạn nhân có thể tham gia nhiều buổi họp mặt xã hội và sự kiện hơn. Nạn nhân có thể cảm thấy khó tập trung vào việc học ở trường. 112. Hãy chọn Có nếu câu phát biểu đó nói về ảnh hưởng của bắt nạt trực tuyến (Cyberbullying) hoặc chọn Không nếu không phải. Có Không Đạt điểm cao hơn ở trường. Suy giảm lòng tự trọng. Khó ngủ. 113. Với mỗi câu phát biểu về tác động tiêu cực của bắt nạt trực tuyến (Cyberbullying), em hãy chọn Đúng hoặc Sai. Đúng Sai Nạn nhân có thể cảm thấy hoàn toàn bất lực. Nạn nhân có thể thu mình lại. Nạn nhân có thể bị căng thẳng về lâu dài. 114. Em cần thực hiện bước đầu tiên để đảm bảo rằng dấu chân kĩ thuật số (Digital Footprint) của em được tích cực. Em nên làm gì? Yêu cầu báo cáo tín dụng từ ba cơ quan tín dụng. Chặn bài đăng của những người bạn không biết trên mạng xã hội. Yêu cầu từng trang mạng xã hội xóa các bài đăng về mình. Thỉnh thoảng tìm kiếm bản thân trên Internet. None 115. Em hãy cho biết, tùy chọn nào là hành động giúp quản lí dấu chân kĩ thuật số (Digital Footprint) của riêng em? Hãy đăng bài về người khác trước khi họ đăng bài về em. Yêu cầu mọi người không đăng bài trực tuyến về em. Xóa mọi nội dung em tìm thấy trên trực tuyến về bản thân. Chỉ sử dụng Internet trong giờ học. None 116. Em từng chia sẻ với một người bạn tên tài khoản và mật khẩu của một ứng dụng truyền phát phim. Em nhận ra rằng bây giờ người khác có thể xem được lịch sử xem phim của mình. Em muốn ngừng việc người khác có thể xem lịch sử xem phim của mình, em nên làm gì? Tải phần mềm chống Virus trên thiết bị của em. Đổi mật khẩu và không chia sẻ mật khẩu mới với bạn của em. Xóa lịch sử trình duyệt trên thiết bị của em. Kết nối ứng dụng với một mạng riêng ảo (VPN) khi xem phim. None 117. Em hãy cho biết, công nghệ thu thập dữ liệu là gì? Một công cụ giúp người dùng cộng tác trong các dự án. Một loại trò chơi máy tính thu thập thông tin người chơi. Một cách để theo dõi và thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau bằng công nghệ. None 118. Với mỗi nguồn trên mạng, em hãy chọn Có nếu nguồn đó có thế thu thập dữ liệu của em hoặc chọn Không nếu không thể. Có Không Trò chơi Khảo sát Bộ câu hỏi Ứng dụng giáo dục 119. Em hãy cho biết, thu thập dữ liệu là gì? Thu thập và ghi lại thông tin từ nhiều nguồn khác nhau. Luôn cập nhật thiết bị với phần mềm mới nhất. Đặt mật khẩu mạnh cho tài khoản người dùng. Sử dụng phần mềm diệt Virus trên máy tính. None 120. Với mỗi câu phát biểu, Em hãy chọn Có nếu phát biểu đó thể hiện sự thay đổi hành vi vì bị bắt nạt trực tuyến hoặc chọn Không nếu không phải. Có Không Những người trong khu giữ đồ ở phòng Gym. Những hàng người đứng chờ thật dài tại công viên giải trí. Những cầu thủ trên sân trong một trận bóng rổ. 121. Với mỗi câu phát biểu, Em hãy chọn Có nếu phát biểu đó thể hiện sự thay đổi hành vi vì bị bắt nạt trực tuyến hoặc chọn Không nếu không phải. Có Không Một nhân viên muốn đăng hình về một em bé sơ sinh tại nhà trẻ. Một tài xế xe buýt muốn đăng hình về một em học sinh cấp một trên xe buýt Một y tá muốn đăng ảnh về một bệnh nhân tại một bệnh viện. 122. Em hãy cho biết, trong trường hợp nào em nên xin phép trước khi đăng ảnh của một ai đó lên mạng? Khi người đó là người lạ. Khi người đó đang làm điều gì đáng xấu hổ. Bạn nên xin phép trong mọi tình huống. Khi người đó có một công việc quan trọng. None 123. Em hãy cho biết, khi nào em được phép chụp ảnh ai đó? Chỉ khi người đó là người nổi tiếng. Không bao giờ, việc chụp ảnh ai đó mà không được phép luôn là điều bình thường. Chỉ khi đó là thành viên trong gia đình. Luôn luôn, bất kể người đó là ai. None 124. Với mỗi phát biểu về việc chụp ảnh người khác, em hãy chọn Có nếu cần được họ cho phép hoặc chọn Không nếu không cần. Có Không Một đội điền kinh xuyên quốc gia đang chạy trên đường. Một khách hàng trong phòng thử đồ tại một trung tâm mua sắm. Một chiếc xe hơi thể thao đắt tiền trong bãi đỗ xe. 125. Em có tạo một Blog cho lớp, cho phép những người khác đăng ảnh lên. Với mỗi câu phát biểu về hình ảnh, em hãy chọn Có nếu việc đó cần được cho phép hoặc chọn Không nếu không cần. Có Không Một học sinh chụp ảnh giáo viên đang giảng bài. Một phụ huynh muốn đăng ảnh về một đứa trẻ khác đến dự bữa tiệc sinh nhật. Một học sinh quay Video về cuộc thi thể thao ngoài trời. 126. Rian vừa đăng Video trực tiếp khi đang đi du lịch với gia đình. Bài đăng nêu cả địa điểm và số ngày đi chơi của cả gia đình. Em cần xác định các rủi ro liên quan đến bài đăng này. Với mỗi câu phát biểu về bài đăng, hãy chọn Đúng hoặc Sai. Đúng Sai Kẻ cắp có thể biết được rằng gia đình của Rian không có ở nhà và có thể đột nhập để ăn trộm. Một tội phạm có thể chọn gia đình của Rian làm mục tiêu vì biết được vị trí chính xác của họ. Một kẻ lừa đảo có thể theo dõi hoạt động gia đình của Rian và dùng thông tin đó vì lợi ích cá nhân. 127. Với mỗi phát biểu, em hãy chọn Có nếu cần xin phép trước khi đăng ảnh hoặc chọn Không nếu không cần. Có Không Em chụp ảnh những người hâm mộ ở một cuộc thi điền kinh. Em chụp ảnh mình và bạn thân tại nhà của mình Em chụp ảnh mình và hai người bạn khác tại trung tâm mua sắm. 128. Giáo viên vừa đăng một hình ảnh về em và các học sinh khác trên mạng xã hội. Em không muốn hình của mình có trên Internet. Em nên làm gì trước tiên? Thuê một luật sư. Liên hệ với hiệu trưởng. Yêu cầu giáo viên xóa hình. Chụp ảnh giáo viên và đăng trên trang của em. None 129. Em hãy cho biết, vì sao em nên ý thức về những phát biểu mình đăng trên mạng xã hội? Các trang mạng xã hội thu thập dữ liệu và có thế lưu trữ rất lâu, kể cả nếu em đã xóa dữ liệu. Dữ liệu em đăng có tác động đến điểm uy tín của em. Các phát biếu của em cần phải đại diện cho thông tin thực tế và không được dựa trên ý kiến của chính em. Việc đăng thông tin sai trên mạng xã hội là bất hợp pháp. None 130. Em nên làm gì khi thấy nội dung trực tuyến không phù hợp với lứa tuổi của mình? Bỏ qua và tiếp tục duyệt Web. Để lại một bình luận rằng nội dung làm em khó chịu. Chia sẻ với bạn bè của em. Báo cáo việc này cho người lớn đáng tin cậy hoặc người điều hành trang Web. None 131. Em nên làm gì nếu nhận được tin nhắn không phù hợp hoặc không an toàn khi trực tuyến? Chụp ảnh màn hình và cho người lớn đáng tin cậy xem càng sớm càng tốt. Tắt máy tính của em ngay lập tức. Không làm gì cả, đó không phải là vấn đề. Gửi một tin nhắn trả lời có ý nghĩa. None 132. Em nghi ngờ một người lớn đã liên hệ với em một cách không phù hợp trên mạng. Chuyện này cần phải được báo cáo. Các bước báo cáo nên được thực hiện theo thứ tự như thế nào? Em hãy di chuyển tất cả các bước đến phần trả lời và đặt theo thứ tự đúng. Chụp ảnh màn hình Làm theo sự hướng dẫn của cơ quan hành pháp Liên hệ cơ quan hành pháp và báo cáo chuyện nàyLiên hệ cơ quan hành pháp và báo cáo chuyện này Kể cho một người lớn mà em tin tưởng Bước 3 Bước 2 Bước 4 Bước 1 133. Em hãy cho biết, tại sao một môi trường làm việc tiện dụng theo công thái học là quan trọng? Giúp thiết bị chạy nhanh hơn và hiệu quả hơn. Cho phép em không cần nghỉ ngơi khi sử dụng máy tính. Đảm bảo em trông thật phong cách khi sử dụng công nghệ. Làm giảm nguy cơ chấn thương và ngăn ngừa sự khó chịu về thể chất. None 134. Em hãy cho biết, lựa chọn nào là hành động hợp lí khi sử dụng thiết bị điện tử? Sử dụng thiết bị bao lâu tùy thích mà không bị giới hạn thời gian. Đừng bao giờ sử dụng công nghệ. Nghỉ giải lao và giới hạn thời gian sử dụng thiết bị. Chỉ sử dụng công nghệ vào ban đêm. None 135. Em hãy cho biết, những tác hại nào có thể xảy ra nếu em xem màn hình quá lâu? (Chọn 2) Khó ngủ Suy giảm thính giác Rút lui khỏi công nghệ (Technology Withdrawal) Tăng cân 136. Với mỗi câu phát biểu về việc sử dụng thiết bị, em hãy chọn Đúng nếu đó là một lựa chọn lành mạnh hoặc chọn Sai nếu lựa chọn đó không lành mạnh. Đúng Sai Tạm ngưng sử dụng thiết bị sau mỗi 20 phút. Để điện thoại cạnh giường ngủ để em có thể sử dụng chức năng báo thức. Chớp mắt thường xuyên để giảm mỏi mắt. Time's up
abc on 26 Tháng 7, 2025 7:55 chiều ٩(●̮̮̃•̃)۶ Không có lẽ yêu trên đời quá khó ٩(͡๏̯͡๏)۶ Mà thôi yêu cũng chẳng dễ chút nào! ٩(×̯×)۶ Reply
abc on 5 Tháng 8, 2025 3:32 chiều tôi là abc, và tôi sẽ không đưa cho mấy người thông tin của tôi Reply
2 Bình luận
٩(●̮̮̃•̃)۶ Không có lẽ yêu trên đời quá khó ٩(͡๏̯͡๏)۶
Mà thôi yêu cũng chẳng dễ chút nào! ٩(×̯×)۶
tôi là abc, và tôi sẽ không đưa cho mấy người thông tin của tôi