Welcome to your Trắc Nghiệm CNTT Phần 8 Trong Excel 2010, để sửa 1 công thức mảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn toàn bộ vùng công thức - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng Ctrl+Shift+Enter Chọn toàn bộ công thức - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Enter Chọn 1 ô đầu - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Enter Chọn 1 ô đầu - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Ctrl+Shift+Enter None Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây? Thẻ Design - Chart Layouts - Line Thẻ Format - Format Selection Thẻ Design - Switch Row - Column Thẻ Design - Change Chart Type - Line None ho biết lỗi trả về từ biểu thức: VLOOKUP(D2,$A$2:$B$4,5,0) * 15 #Name #N/A #Ref #DIV/0 None Cần xóa bỏ mật khẩu của trang tính đã mở, bạn sử dụng lựa chọn nào? File – Info – Protect Workbook – Mark as Final File – Save As – Tools – General Options – xóa mật khẩu đã đặt – OK Review – Protect Sheet – xóa mật khẩu đã đặt Review – Protect Workbook – xóa mật khẩu đã đặt None Thẻ thuộc công cụ Pivot Table Tools trong Excel gồm các thẻ: Thẻ Layout và thẻ Design Thẻ Format và thẻ Design Thẻ Settings và thẻ Design Thẻ Options và thẻ Design None Cho biết ý nghĩa của thẻ Margins trong Excel khi vào File – Page Setup? Chỉnh cỡ giấy khi in Chỉnh hướng giấy in Căn chỉnh lề cho toàn bộ nội dung trang cần in Chỉnh khổ giấy in None Cho dãy ô F4 đến F8 lần lượt chứa các giá trị: 15, 6, #N/A, #REF!, 20. Công thức nào sau đây tính tổng giá trị vùng F4:F8 a) Sum(F4:F8) Sum(IFERROR(F4:F8,0)) Sum(IF(ISNUMBER(F4),F4:F8,0)) Sum(IF(ISERROR(F4),0,F4:F8)) Sum(IFERROR(F4:F8,1)) None Chức năng của hàm COUNTIFS trong Excel là: Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước. None Chức năng của hàm SUMIFS trong Excel là gì? Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước Hàm tính tổng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước None Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4:=IF(F4=10,”Xuất sắc”,IF(F4>8,”Giỏi”,IF(F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”))). Kết quả trả về tại ô H4 là: Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình None Hàm nào sau đây sẽ trả về giá trị lớn nhất trong một tập hợp kiểu số? SMALL LARGE IF MIN None Hàm nào sau đây kiểm tra được lỗi #N/A trong Excel 2010? IFERROR ISNA FORMULA VLOOKUP None Khi đang nhập công thức trong Excel, muốn sử dụng các tên vùng đã có, bạn sử dụng lựa chọn nào? (cho phép chọn nhiều) Nhấn phím F2 Nhấn phím F4 Chọn Formulas – Use in Formula Chọn Insert – Existing Name Muốn chọn các vùng có sử dụng định dạng cóđiều kiện trong trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào Home - Find & Select - chọn Conditional Formatting Vào Home - Find & Select - chọn Special - chọn Conditional formats Vào Home - Find & Select - chọn Select Objects Vào Home - Find & Select - chọn Find None Muốn xoá các quy luậtđịnh dạng có điều kiện theo nội dung cho 1 vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn vùng cần thiết - vào Home - Conditional Formatting - Clear Rules - chọn Clear Rules from Selected Cells Chọn vùng cần thiết - vào Home - Conditional Formatting - Clear Rules - chọn Clear Rules from Entire Sheet Chuột phải vào vùng cần thiết - chọn Clear Contents Chọn vùng cần thiết - chọn Delete None Phát biểu nào là ĐÚNG cho hàm Match? Hàm thuộc nhóm Dò tìm và Tham chiếu (Lookup & Reference) Hàm có 4 tham số Hàm có 3 tham số Hàm có 2 cách xác định kiểu dò tìm None Tab Error Alert trong cửa sổ Data Validation của Excel có ý nghĩa gì? Nhập câu hướng dẫn nhập liệu, sẽ xuất hiện khi con trỏ ô đặt trong vùng khống chế dữ liệu nhập Chọn qui định nhập dữ liệu. Chọn dạng thông báo lỗi và nhập câu thông báo nếu người dùng nhập sai yêu cầu trong mục Settings Thay đổi tất cả thông báo lỗi trong Excel thành tiếng Việt None Phát biểu nào sau đây là sai?(Chọn nhiều) Tất cả các hàm trong MS Excel 2010 đều có đối số Trong MS Excel 2010, để lập trình công thức tính toán phải bắt buộc nhập dấu Ở đầu Các tham số trong hàm được phân cách nhau bằng dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy tùy theo cách thiết lập Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm Tab Layout trong Chart Tools của Excel chứa các thông tin nào? Tiêu đề chính, chú thích cho biểu đồ Thay đổi dữ liệu cho biểu đồ Di chuyển biểu đồ Đảo ngược dữ liệu được hiển thị trong cột và dòng None Trong bảng tính Excel 2010, các phép toán lý luận được dùng trong công thức mảng (cho phép chọn nhiều) Kết hợp theo dạng “ VÀ “ sử dụng phép nhân (*) Kết hợp theo dạng “ HOẶC “ sử dụng phép trừ (-) Kết hợp theo dạng “VÀ“ sử dụng hàm “AND“ Kết hợp theo dạng “HOẶC“ sử dụng hàm “OR“ Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation dùng để làm gì? Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập dữ liệu Tính toán các ô chưa khoá Kiểm tra dữ liệu trên các ô có chứa công thức Hiển thị những ô có chứa công thức None Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation – Setting Tabs – Date dùng để làm gì? Ràng buộc dữ liệu nhập trên các ô, chỉ cho phép nhập dữ liệu là kiểu ngày Xuất kết quả tính toán là ngày, tháng, năm và giờ, phút, giây Xuất kết quả tính toán chỉ là kiểu ngày, tháng, năm Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào cho phép nhập dữ liệu là kiểu ngày, giờ None Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation – Setting Tabs – Decimal dùng để làm gì? Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào cho phép nhập số nguyên hoặc số thập phân Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào cho phép nhập số nguyên hoặc số nhị phân Xuất kết quả tính toán chỉ lấy thập phân Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập số nguyên None Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation – Setting Tabs – List dùng để làm gì? Ràng buộc dữ liệu nhập trên các ô bảng tính có dạng danh sách chọn Xuất kết quả tính toán là một danh sách Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào là chuỗi Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào là số None Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation – Setting Tabs – Text length dùng để làm gì? Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính, khi nhập chỉ cho phép nhập giá trị là chuỗi có chiều dài xác định Xuất kết quả tính toán chỉ là chuỗi Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi Đếm số ký tự trong chuỗi None Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation – Setting Tabs – Whole number dùng để làm gì? Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập số nguyên Xuất kết quả tính toán chỉ lấy số nguyên Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập số thập phân Xuất kết quả tính toán chỉ lấy số dư None Trong bảng tính Excel 2010, hàm DATADIF trả về một giá trị là số ngày, số tháng hay số năm giữa 2 khoảng thời gian theo tuỳ chọn. Hãy chọn cú pháp đúng của hàm DATEDIF (firstdate,enddate,option) DATEDIF(startdate,months) DATEDIF(serialNumber, return type) DATEDIF(firstdate,enddate,holidays) None Trong bảng tính Excel 2010, khi tìm kiếm thì: Phân biệt chữ thường, chữ hoa Không phân biệt chữ thường, chữ hoa hay định dạng Không phân biệt chữ thường/chữ hoa, nhưng phân biệt định dạng Chỉ tìm kiếm chữ, không tìm kiếm số None Trong bảng tính Excel 2010, muốn bảo vệ cấu trúc bảng tính không cho đổi tên, di chuyển, chèn, xóa, hiện sheet, không cho thay đổi kích thước và vị trí bảng tính mỗi khi được mở, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: Review – Protect Workbook – chọn structure và windows – đặt mật khẩu File – Info – Protect Work book – Engrypt with password Review – Protect sheet – đặt password None Trong bảng tính Excel 2010, muốn chuyển đổi dữ liệu trong table thành vùng dữ liệu trên sheet ta phải làm sao? Chọn vùng danh sách trong Table – chọn Design – Convert to Range Chọn vùng danh sách trong Table – Home – Convert to Range Insert – Convert to Range Insert – Convert to Text None Trong bảng tính Excel 2010, muốn bảo vệ tập tin khi mở, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: (cho phép chọn nhiều) Review – Protect Workbook – chọn Structure và Windows – đặt mật khẩu File – Info – Protect Work book – Engrypt with password th password c) File – Save hoặc Save As – chọn nút Tool – General Option – chọn password to open – password to modify Review – Protect sheet – đặt password Câu trả lời là: c Trong bảng tính Excel 2010, muốn lấy dữ liệu từ nguồn khác (Import), dữ liệu thuộc cấu trúc của Access (*.accdb) bạn chọn? Data – Get External Data – From Access Data – Get External Data – From Web Data – Get External Data – From Text Data – Get External Data – From Other Source None Trong bảng tính Excel 2010, muốn sử dụng các hàm được viết trong file *.xla thì ta phải Dùng Add-ins của excel để đưa vào trong máy để sử dụng chung cho các file khác Chèn file *.xla vào bằng Inser Chèn file *.xla vào bằng Data – Connection Chèn File *.xla vào bằng Data – From other Sources None Trong bảng tính Excel 2010, muốn xuất file thành file *.PDF bạn phải Chọn File – Save & Send – Create PDF – XPS Document Chọn File – Save hoặc Save As, chọn kiểu lưu *.PDF Chọn File – Export, chọn kiểu cần xuất *.PDF Chọn File – chọn kiểu cần xuất *.PDF None Trong bảng tính Excel 2010, tại ô A2 có sẵn giá trị “Excel 2010”, ô B2 có giá trị 2016. Tại ô C2 nhập công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả là: #VALUE Excel 2010 2016 Excel 20102016 None Trong bảng tính Excel 2010, ý nghĩa của việc chọn Insert – Table? Danh sách tự động để khi thêm, xoá, sửa thì các đối tượng tham chiếu đến danh sách này tự động cập nhật Chèn Table vào bảng tính Chỉnh sửa Table trên bảng tính Tạo bảng, chèn khung None Trong bảng tính Excel, lệnh thống kê nào dùng để kết hợp dữ liệu từ nhiều vùng có cùng cấu trúc? Thẻ Data-Consolidate Thẻ Data-What-If Analysis - Data Table Thẻ Data-Data Validation Thẻ Data-Subtotal None Trong bảng tính Excel 2010, để bảo vệ một sheet, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: Review – Protect sheet – đặt password File – Info – Protect Work Book – Engrypt with password View – Protect sheet. Gán password Review – Protect Workbook – đặt Password None Trong bảng tính Excel, để xác định vùng dữ liệu muốn in, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn vùng dữ liệu, Tab Page Layout - Page Setup - Print Area - Set Print Area Tab Page Layout - Page Setup - Sheet - Print area - Chọn vùng dữ liệu Tab Page Layout - mở hộp thoại Page Setup - Print area - Chọn vùng dữ liệu None Trong Chart Tools của Excel, lệnh Format Selection từ thẻ Layout có ý nghĩa gì? Giúp định dạng phần tiêu đề chính Giúp định dạng vùng chọn Giúp định dạng phần chú thích Giúp định dạng phần tiêu đề các trục None Trong Chart Tools của Excel, lệnh Select Data thuộc thẻ Design có ý nghĩa gì? Thay đổi loại đồ thị Hiển thị bảng dữ liệu nguồn ngay dưới đồ thị Thay đổi nguồn dữ liệu cho đồ thị Di chuyển đồ thị sang sheet khác None Trong công thức Excel 2010, muốn sử dụng các tên vùng đã đặt trước đó, bạn nhấn phím nào? F3 F4 Alt + F3 Ctrl + F4 None Trong Excel 2010, biểu hiện ### trong cột F thể hiện: Dữ liệu trong cột có lỗi Công thức sai Kết quả tính toán có lỗi Chiều rộng cột không đủ để thể hiển thị dữ liệu số None Trong Excel 2010, giả sử ôA1 có giá trị 7.263 vàôA2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả: 1.901 2.26 2.2 2 None Trong Excel 2010, hàm Rank(Number,Ref) cho giá trị là: Giá trị căn bậc Ref của giá trị Number Đếm số ô trong vùng Ref thoả mãn tiêu chuẩn Number Thứ hạng của giá trị Number so với các giá trị trong vùng Ref Làm tròn giá trị Number với vị trí làm tròn là Ref None Trong Excel 2010, khái niệm nào về danh sách động là đúng? Là vùng có các cột dữ liệu chỉ được chọn từ các danh sách Là vùng khi thêm, oá, sửa thì các đối tượng tham chiếu tới nó tự động cập nhật theo Là vùng chứađiều kiện để lọc, trích, xoá… dữ liệu Là vùng gồm ít nhất 2 dòng. Dòng đầu là dòng tiêu đề, các dòng còn lại gọi là dòng dữ liệu None Trong Excel 2010, muốn đặt tên cho một vùng, sau khi chọn vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Nhấn phím F3 File - nhóm Defined Names - Define Name Formulas - nhóm Defined Names - Define Name Formulas - nhóm Defined Names - Name Manager - New None rong Excel 2010, muốn áp định dạng có điều kiện cho một vùng, ta chọn: Formulas - nhóm Styles - Conditional Formatting Home - nhóm Cells - Format… - Format cells Home - nhóm Styles - Conditional Formatting None Trong Excel 2010, muốn chọn tất cả các ô có chứa công thức, bạn sử dụng lựa chọn nào? View - nhóm Editing - Find & Select - Formulas Home - nhóm Cell - Find & Select - Formulas Home - nhóm Editing - Find & Select - Formulas Formulas - nhóm Editing - Find & Select - Formulas None Trong Excel 2010, muốn thiết lập Font mặc định khi tạo mới 1 Workbook, bạn chọn lựa chọn nào? File - Options - General - When creating new workbook - Use this font File - Options - Save - When creating new workbook - Use this font File - Options - Advanced - When creating new workbook - Use this font Tools - Options - General - When creating new workbook - Use this font None Trong Excel 2010, muốn luôn tạo ra bản sao lưu dự phòng khi lưu, bạn sử dụng lựa chọn nào? File - Options - General - Always create backup File - Options - Save - Always create backup File - Options - Advanced - Save - Always create backup File - Save as - Tools - General options - Always create backup None Trong Excel 2010, muốn thiết lập khống chế dữ liệu nhập cho một vùng, ta chọn: Formulas - nhóm Data Tools - Data validation Data - nhóm Data Tools - What-if Analysis - Data validation Data - nhóm Data Tools - Data validation Home - nhóm Cells - Format… - Data validation None Trong Excel 2010, muốn xóa định dạng của 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào? Nhấn phím Delete Home - nhóm Editing - Clear - Clear Formats Formulas - nhóm Editing - Clear - Clear Formats Home - nhóm Cells - Clear - Clear Formats None Trong Excel 2010, muốn đặt mật khẩu bảo vệ cấu trúc bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? File - Info - Protect Workbook - Protect Curent Sheet File - Protect Workbook - Protect Workbook Structure Review - nhóm Change - Protect Workbook File - Save as - Tools - General Options - Protect Workbook Structure None Trong Excel 2010, Ô A6 chứa chuỗi “6789X”. Lập công thức =VALUE(A6) sẽ cho kết quả: 6789 0 Không xuất hiện gì cả Lỗi None Trong Word 2010, để chèn thành phần đầu trang, cuối trang, bạn sử dụng chức năng nào trên Ribbon? Thẻ Format Thẻ View Thẻ Tools Thẻ Insert None Trong Excel 2010, khi cần tô chữ màu đỏ cho các ô có giá trị từ 50 đến 80 trong vùng A3:H120, bản sử dụng hàm chọn nào? Dùng hàm If () để định dạng cho các số được yêu cầu Dùng Conditional Formatting Chọn các ô có giá trị theo yêu cầu rồi click chọn màu đỏ trong hộp Font Color Dùng Home - Format None Trong bảng tính Excel 2010, các hàm COUNTIFS, SUMIFS, AVERAGEIFS dùng để Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện phải thoả cùng lúc Tính tổng, đếm, tính trung bình khi thỏa điều kiện đặt ra Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện Thống kê dữ liệu None Trong Excel 2010, lựa chọn dán đặc biệt (paste special) theo bạn có công dụng: Dùng Paste Special để sắp xếp giá trị Dùng Paste Special để sao chép giá trị Dùng Paste Special đểđịnh dạng giá trị Dùng Paste Special đểkiểm tra giá trị trùng None Trong Excel 2010, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? File - Info - Protect Workbook - Encrypt with Password File - Info - Protect Workbook - Password to Open File - Save as - Tools - General Options - Password to Open File - Save as - Tools - General Options - Encrypt with Password None Trong Excel 2010, để ghép 2 chuỗi, bạn sử dụng lựa chọn nào? Dùng dấu ! Dùng dấu Dùng dấu & Dùng hàm AND None Trong Excel 2010, để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn sử dụng lựa chọn nào? File - Print preview - chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang Page Layout - nhóm Page Setup - chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang Page Layout - nhóm Page Setup - Orientation - chọn kiểu đứng hoặc ngang File - Print preview - nhóm Page Setup - chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang None Trong Excel 2010, ôA3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho ra kết quả nào? 1 0.5 7 Báo lỗi None Trong Excel 2010, để chấp nhận các thay đổi trong bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào trong nhóm Changes? Accept Reject Restrict Editing Highlight Changes… None Trong Excel 2010, để bật/tắt chế độ gợi ý cú pháp hàm, bạn sử dụng lựa chọn nào từ Excel Options? Advanced - Show formula bar Advanced - Show function ScreenTips Formulas - Formula AutoComplete Formulas – Formulas inconsisten with order formulas in the region None Trong Excel 2010, để loại bỏ các giá trị trung nhau trong bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? Data - Text to Columns Data - Remove Duplicates Data - Validation Data - Filter None Trong Excel 2010, để lưu bảng tính như một mẫu không chứa Macro, bạn sử dụng lựa chọn nào? Excel Workbook Excel Template Excel Macro-Enabled Template Excel Add-in None Trong Excel 2010, để mặc định chỉ hiển thị công thức (thay vì hiện kết quả tính được) bạn sử dụng lựa chọn nào? File – Options - Advanced - chọn Show formulas in cells instead of their calculated results Bỏ đi dấu bằng ( ) trước mỗi công thức Formulas – Insert Function Review – New Comment Trong Excel 2010, để sắp xếp dữ liệu theo yêu cầu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Data - Sort Data - Filter Data - Consolidate Data - Subtotals None Trong Excel 2010, để xoá hoàn toàn phần chú thích trong biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn biểu đồ - chọn chú thích - nhấn Delete Chọn biểu đồ - vào Chart Tools - Thẻ Layout – Legend - chọn None Chuột phải - vào chú thích trong biểu đồ - chọn Remove Chọn biểu đồ - chọn Chart Tools – Data Lable None Trong Excel 2010, để thay đổi tỉ lệ trên các trục của biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Right Click - Format Axis… - Primary Axis - Axis Option - Thay đổi Minimum Right Click - Format Axis… - Primary Axis - Axis Option - Thay đổi Maximum Right Click - Format Axis… - Primary Axis - Axis Option - Thay đổi Major unit Không thay đổi tỉ lệ được None Trong Excel 2010, để định dạng kiểu tiền tệ cho một vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn vùng cần định dạng - vào Home - mở hộp Format Cells - chọn Currency tại thẻ Number - OK Chọn vùng cần định dạng - vào View - nhóm Number - hộp Number Format - chọn Currency Chọn vùng cần định dạng - vào Insert - nhóm Number - hộp Number Format - chọn Currency Không thay đổi được kiểu tiền tệ None Trong Excel 2010, đểđịnh dạng dữ liệu tại cột C là kiểu số có một chữ số thập phân, sau khi chọn cột dữ liệu - chọn Home - nhóm Cells - Format, bạn sử dụng lựa chọn nào? Format Cells… Format Column… AutoFormat… Conditional Formatting None Trong Excel 2010, để thiết lập chế độ lưu tự động phòng khi có sự cố xảy ra, bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào File - Save để lưu Vào File - Options - Save - mục Save AutoRecover information every …, điền số phút tự động lưu Vào Tools – Option - Save - chọn vào Save AutoRecover information every …. điền số phút tự động lưu None Trong Excel để chọn lại vùng dữ liệu cho biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Double click vào biểu đồ chọn lại vùng dữ liệu ở Data. Right click vào biểu đồ – chọn Edit Data – chọn lại vùng dữ liệu. Chọn biểu đồ – Design – Select Data – chọn lại vùng dữ liệu. Chọn biểu đồ – Layout – Data Table – Show Data Table None Trong Excel 2010, để thực hiện việc thay đổi tên cho các vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Nhập tên vùng mới ở ô NameBox - Enter Chọn Formulas - Name Manager - Edit - Nhập tên vùng mới - OK Chọn Formulas - Name Manager - New - Nhập tên vùng - OK Chọn Formulas - Define Nam - Nhập tên vùng - OK None Trong Excel 2010, để thiết lập font size mặc định, bạn sử dụng lựa chọn nào? Đặt nháy ở thanh công thức và chọn Font Size ở thẻ Home File - Options - General - chọn Font Size Tab Home chọn Font Size Kích hoạt chuột phải chọn Format Cells – Font None Trong Excel 2010, để thực hiện việc che dấu (hide), bỏ che dấu các công thức, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn Review - Protect Workbook Chọn Format Cell - Protection - Hidden - Review - Protect Sheet Chọn nhóm Styles - Protection - Locked - Review - Protect Sheet Chọn Review - Allow Users to Edit Ranges None Trong Excel 2010, để thực hiện việc sử dụng mảng trong hàm, bạn sử dụng lựa chọn nào? Kết thúc công thức bằng phím Enter Kết thúc công thức bằng phím Shift + Enter Kết thúc công thức bằng phím Ctrl + Shift + Enter Kết thúc công thức bằng phím Alt + Shift + Enter None Trong Excel, cho biết cách cài mật khẩu bảo cho workbook? File - Save & Send - Change File Type - chọn Template - chọn Save As - đặt tên File File - Save As - đặt tên File Nhấn tổ hợp phím Ctr+S - đặt tên Đóng cử sổ làm việc vào chọn Save - đặt tên None Trong Excel để xác định cú pháp đúng của hàm INDEX, bạn sử dụng lựa chọn nào? Index(range, row_num, column_num). Index(table_array, row_num, column_num). Index(array, row_num, column_num). Index(array, row_num, area_num) None Trong Excel, cho biết cách lưu bảng tính như một mẫu? File - Save & Send - Change File Type - chọn Template - chọn Save As - đặt tên File File - Save As - đặt tên File Nhấn tổ hợp phím Ctr+S - đặt tên Đóng cử sổ làm việc vào chọn Save - đặt tên None Trong Excel, cho biết cách tạo bảng tính dựa trên mẫu đang có? My Computer - chọn file template - Right click - Open File - New - New From Existing - chọn file template - chọn Create New File – New – Available Templets - Chọn mẫu temlate - Creat File – New - Creat None Trong Excel, giả sử ô A4 chứa kết quả một công thức, để sao chép kết quả (chỉ lấy giá trị) trên vào ô A8, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tại ô A4 - Copy - tại ô A8 - Paste Tại ô A4 - Copy - tại ô A8 - Paste Special, chọn Formula Tại ô A4 - Copy - tại ô A8 - Paste Special, chọn Value Tại ô A8 - Copy, tại ô A4 - Paste Special, chọn Formula None Trong Excel, giả sử vùng giá trị từ B4 đến B20 chứa cột Họ và tên sinh viên. Với yêu cầu bài toán "Cho biết số sinh viên có trong danh sách", theo bạn, công thức nào là công thức đúng? COUNT(B4:B20) COUNTA(B4:B20) COUNT(B4:B20,”họ tên”) SUM(B4:B20) Trong Excel, hàm COUNTIFS được dùng để? Tính trung bình trên vùng thỏa một điều kiện Tính tổng thỏa đồng thời nhiều điều kiện Đếm trên vùng thỏa đồng thời nhiều điều kiện Trả về giá trị nhỏ nhất trong vùng chọn None Trong Excel, hàm SUMIFS có thể được dùng để? Hàm tham chiếu trên vùng thỏa một điều kiện Tính tổng trên vùng thỏa đồng thời nhiều điều kiện Đếm thỏa đồng thời nhiều điều kiện Hàm đếm chiều dài của chuỗi None Trong Excel, hàm gì được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước? COUNT SUMIF SUM COUNTIF None Trong Excel, để bảo vệ trang tính bằng mật khẩu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây? File - Protect - Protect Sheet Review - Protect - Protect Sheet Review - Changes - Protect Sheet Edit – Changes password None Trong Excel, khi cần thống kê tính tổng trên vùng thỏa nhiều điều kiện, bạn sử dụng lựa chọn nào? SUMIFS COUNTIFS SUMIF DCOUNT None Trong Excel, để bật tắt chế độ gợi ý tên hàm khi gõ công thức, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây? File – Options – Advanced – Show formula bar File – Options – Advanced – Show function ScreenTips File – Options – Formulas – Formula AutoComplete File – Options – Formulas - Automatic None Trong Excel, khi cần thống kê đếm thỏa đồng thời nhiều điều kiện, bạn sử dụng lựa chọn nào SUMIFS COUNTIFS MAX COUNTIF None Trong Excel, lựa chọn nào sau đây không dùng để thống kê dữ liệu? Tab Data - Consolidate Tab Data - What-If Analysis - Data Table Tab Data - Data Validation Tab Data - Subtotal None Trong Excel, lệnh thống kê nào để tính giá trị cho một vùng có cùng công thức? Data – Consolidate Data – What-If Analysis – Data Table Data – SubTotal Insert – PivotTable None Trong Excel, để bật/tắt chế độ gợi ý hàm khi gõ trong công thức, bạn sử dụng lựa chọn nào từ Excel Options? Advanced - Show formula bar Advanced - Show function ScreenTips Formulas - Formula AutoComplete Formulas - Show None Trong Excel, muốn chèn dữ liệu từ một file Excel khác vào, bạn sử dụng lựa chọn nào? Data – Get External Data – From Excel Insert – Object – Microsoft Excel Data – Existing Connections Data – Connections None Trong Excel, muốn chèn thêm ghi chú cho một ô, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây? Tab Insert - Comments - New Comment Tab Review - Comments - New Comment Tab View - Comments - New Comment Tab Page Layout - Comments - New Comment None Trong Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), bạn sử dụng lựa chọn nào? Tab Data - Sort & Filter - Sort Tab Home - Sort & Filter - Sort Tab Review - Sort & Filter - Sort Tab View - Sort & Filter - Sort None Trong Excel, muốn tính toán lại toàn bộ các công thức trong 1 Sheet, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Nhấn Alt + F9 Nhấn Ctrl + F9 Formulas – nhóm Calculation – Calculate Now Formulas – nhóm Calculation – Calculate Sheet Trong Excel, muốn xóa các quy luật định dạng có điều kiện theo nội dung cho một vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào Home – Conditional Formatting – Clear Rules – Clear Rules from Selected Cells Vào Home – Conditional Formatting – Clear Rules – Clear Rules from Entire Sheet Vào Home – Conditional Formatting – Clear Rules – Clear Rules from This Table Chuột phải vào vùng cần thiết – Clear Contents None Trong Excel, muốn đặt tên cho một vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert – Define Name. Insert – Name Manager Formulas – Define Name Formulas – Apply Name None Trong Excel, để chọn một hàm thuộc nhóm hàm Dò Tìm và Tham Chiếu (Lookup & Reference), bạn sử dụng lựa chọn nào? ROW IF HOUR RANK None Trong Excel, muốn đưa dữ liệu từ tâp tin có kiểu .TXT vào bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tab Data - Get External Data - From Text Tab Insert - Get External Data - From Text File - Get External Data - From Text Formulas - Get External Data - From Text None Trong Excel, để copy giá trị của ô A2 cho vùng A3:A5, bạn sử dụng lựa chọn nào? Copy ô A3 – Paste cho vùng A3:A5 Chọn ô A3 – Copy – chọn vùng A3:A5 – Paste – chọn Value Copy ô A3 – sử dụng Fill Handle paste qua vùng A3:A5 – chọn Copy Cell Copy ô A3 – vào Home – Clipboard – chọng vùng A3:A5 – chọn Paste All None Trong Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tab Data - Sort & Filter - Filter Tab Review - Sort & Filter - Filter Tab View - Sort & Filter - Filter Tab Edit – Sort & Filter – Filter None Trong Excel, để khống chế dữ liệu nhập vào cột Điểm (D3:D20) chỉ cho phép nhập giá trị số thập phân từ 0 đến 10, bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào Data – Data Validation – tại Allow chọn Decimal Chọn cột Điểm – vào Data – Data Validation – tại Allow chọn Decimal Chọn cột Điểm vào Data – Data Validation – tại Allow chọn Whole number Chọn D3:D20 vào Data – Data Validation – tại Allow chọn List None Trong Excel, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Chọn toàn bộ bảng tính, chuột phải tại 1 dòng bất kỳ – chọn Hide Chọn toàn bộ bảng tính, vào Home – Format – Hide & Unhide – Hide Columns Chuột phải vào thẻ sheet cần làm ẩn – chọn Hide Vào Home – Format – Hide & Unhide – Hide Rows Trong Excel, để làm ẩn thuộc tính đường lưới ô, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tab Page Layout - Page Setup - Print Titles - Sheet - Chọn Gridlines Tab View - Show - bỏ chọn Gridlines Tab File – Options – General - Gridlines None Trong Excel, để qui định dữ liệu nhập phải là số nguyên, sau khi chọn cột dữ liệu, chọn Data Validation, từ danh sách Allow, bạn sử dụng lựa chọn nào? Decimal Whole number Text Date None Trong Excel, để quy định số sheet mặc định khi tạo một workbook mới, bạn sử dụng lựa chọn nào? File – Save As File – Options – General File – Options – Advanced File – Options – Save None Trong Excel, để lặp lại dòng tiêu đề khi sang trang in, bạn sử dụng lựa chọn nào? Excel luôn mặc định lặp lại tiêu đề khi sang trang Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles – Sheet – xác định dòng tại Rows to repeat at top Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles – Sheet – xác định tại Column to repeat at left Không thể tạo tiêu đề lập lại khi sang trang None Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột cùng lúc, sau khi chọn vùng dữ liệu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Data - Filter Data - Sort Data - Advanced Data – From Other Sources None Trong Excel 2010, sau khi chọn vùng chứa dữ liệu để chèn biểu đồ ta làm như thế nào? Trong Excel 2010, sau khi chọn vùng chứa dữ liệu để chèn biểu đồ ta làm như thế nào? Chọn Tab Insert – Illustation - Shapes Chọn Tab Formulas – Insert Function Chọn Tab Insert – Charts – chọn kiểu hiển thị None Trong Excel 2010, để tìm các vùng có khống chế dữ liệu nhập vào, bạn sử dụng lựa chọn nào? Trong Excel 2010, để tìm các vùng có khống chế dữ liệu nhập vào, bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào Home - Find & Select - chọn Data Validation Vào Home - Find & Select - chọn Constants Data – Data validation None Trong Excel 2010, để thêm trục thứ 2 vào biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Right Click - Format Data Series - Primary Axis Right Click - Format Data Series - Secondary Axis Click chọn biểu tượng (Change Chart Type) trên nhóm Type của Tab Design Click chọn biểu tượng ( Switch Row/Column) trên nhóm Data của Tab Design None Trong Excel để tạo thống kê dùng PivotTable, bạn sử dụng lựa chọn nào? Formulas – Insert PivotTable. Data – Insert PivotTable. Insert – PivotTable. Data – Outline - PovotTable. None Trong Excel, cho biết cách cài mật khẩu bảo cho workbook? View - Protect Workbook - nhập Password Edit - Protect Sheet - nhập Password File - Info - Protect Workbook - Encrypt with Password - nhập Password Insert – Protect Workbook - nhập password None Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi gì? #NAME! #VALUE! #N/A! #DIV/0! None Trong Excel, để qui định dữ liệu nhập của một cột là kiểu ngày có giá trị trong tháng 10, năm 2016, ngày sau phải lớn hơn ngày trước, bạn dùng lựa chọn nào sau đây để thiết lập điều kiện. Data Validation - Settings - Custom Data Validation - Settings - Text Data Validation - Settings - Text length Data Validation - Settings - List None Trong Excel, để làm ẩn một số cột của trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (cho phép chọn nhiều) Chuột phải vào biên cột - chọn Hide Chọn các cột cần làm ẩn, vào Edit – Format - chọn Hide & Unhide Chọn các cột cần làm ẩn, vào View - Hide Review – Hide Line Trong Excel, để tạo công thức mảng cho một cột, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn toàn bộ cột, nhập công thức, nhấn Enter để kết thúc Chọn toàn bộ cột, nhập công thức, nhấn Ctrl+Shift+Enter để kết thúc Chọn toàn bộ cột, nhập công thức, nhấn Ctrl+Enter để kết thúc Chọn toàn bộ cột, nhập công thức, nhấn Ctrl+Alt+Enter để kết thúc None Trong Excel, để tạo biểu đồ cho phép hiển thị số liệu dạng phần trăm, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây? Biểu đồ cột đứng (Column) Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter) Biểu đồ đường gấp khúc Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie) None Trong Excel, để sửa ghi chú trong một ô, bạn sử dụng lựa chọn nào? Lệnh Edit Comment Lệnh Change Comment Lệnh Modify Comment Lệnh Review Comment None Trong Excel, để tạo công thức mảng cho một cột, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn toàn bộ cột, nhập công thức, nhấn Enter để kết thúc Chọn toàn bộ cột, nhập công thức, nhấn Ctrl+Shift+Enter để kết thúc Chọn toàn bộ cột, nhập công thức, nhấn Ctrl+Enter để kết thúc Chọn toàn bộ cột, nhập công thức, nhấn Ctrl+Alt+Enter để kết thúc None Trong Excel, để thêm trục dọc thứ 2 bên phải vào biểu đồ dạng line, sau khi chọn đường line trên biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Layout - Axis Titles - chọn Secondary Vertical Axis Title - Vertical Title Layout - Format Selection - chọn Secondary Axis Layout - Format Selection - chọn Promary Axis Layout – Format Selection – Marker Line Color – Solid line None Trong Excel, để tạo một liên kết từ ô A40 đến một trang web, bạn sử dụng lựa chọn nào trong hộp Insert Hyperlink? Existing File or Web Page Place in This Document Email Address Creat new document None Trong Excel, để trích dữ liệu thỏa điều kiện qua một vùng mới, bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Home – Sort & Filter – Filter Thẻ Review – Sort & Filter – Filter Thẻ Data – Sort & Filter – Advanced The Data – Sort & Filter - Filter None Trong Excel, để từ chối các thay đổi trong bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? Accept - Reject Changes - Accept Acept - Reject Changes - Reject Restrict Editing Đóng bảng tính và chọn Don’t save None Trong Excel, để xóa bỏ tất cả các lệnh Subtotal trong vùng số liệu được thống kê bằng Subtotal, bạn sử dụng lựa chọn nào? Lệnh Do Not Show Subtotals Lệnh Remove All Lệnh Clear Subtotals Chọn vùng dữ liệu Subtotals – nhấn phím Delete None Trong Excel, để xóa một bảng PivotTable, bạn sử dụng lựa chọn nào? PivotTable Tools - Move PivotTable PivotTable Tools - Clear - Clear All Chuột phải vào một ô trong PivotTable - PivotTable Options Chọn PivotTable sau đó nhấn Delete None Trong Excel, để xóa đồng thời nội dung, định dạng, ghi chú, liên kết trong bảng tính, sau khi chọn toàn bộ bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào Home – Clear – Clear Contents Vào Home – Clear – Clear Formats Vào Home – Clear – Clear Hyperlink Vào Home – Clear – Clear All None Trong Excel, để định dạng có điều kiện cho một vùng, câu nào sau đây đúng? Home - Conditional Formatting - Manage Rule - New Rule Data - Conditional Formatting - New Rule Review – Conditional Formatting – New Rule Formulas - Conditional Formatting - Manage Rule - New Rule None Trong Excel, để đặt tên một vùng chọn, bạn sử dụng lựa chọn nào? Edit - Chọn Name Manager - New – nhập tên Formulas - Define Name – nhập tên Formulas – Define Name - nhập tên – Refers to - chọn vùng cần đặt tên Data – Define Name - nhập tên None Trong hàm dò tìm VLOOKUP, tham số cuối cùng nếu bỏ qua thì mặc định tham số đó có giá trị là gì? TRUE FALSE 4 3 None Trong trang tính Excel, muốn hiển thị các vùng có dùng định dạng có điều kiện, bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào Home - Find & Select - chọn Conditional Formatting Vào Home - Find & Select - chọn Select Objects Vào Edit - Find & Select - chọn Go to Special - chọn Conditional formats Vào Data - Find & Select - chọn Select Objects None Để cập nhật lại dữ liệu cho một bảng PivotTable, bạn sử dụng lựa chọn nào? Nhấn phím F5 Lệnh Update PivotTable Lệnh Refresh Nhấn phím F4 None Để chia tách một cửa số Excel 2010 theo chiều đứng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Con trỏ tại vị trí bất kỳ - vào View - chọn Split Chọn 1 dòng bất kỳ từ dòng 2 trở đi - vào View - chọn Split Chọn 1 cột bất kỳ từ cột B trở đi - vào View - chọn Split Chọn ô A1 - vào View - chọn Split None Để làm ẩn dòng trong bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (cho phép chọn nhiều) Chọn dòng – View – Hide Chọn dòng – Home – Format – Hide & Unhide – Hide Rows Chọn dòng – Home – Hide & Unhide – Hide Rows Chọn dòng – View – UnHide Để Excel chỉ tính toán lại công thức khi lưu file hoặc khi chọn Calculate Now (nhấn F9), bạn sử dụng lựa chọn nào? (cho phép chọn nhiều) Formulas – Calculation Options – Manual File – Options – Formulas – chọn Automatic – OK File – Options – Formulas – chọn Manual – OK Formulas – Calculation – Calculate Now (F9) Để làm ẩn một số cột của trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Chuột phải - vào biên cột cần thiết - chọn Hide - Format Chọn các cột cần làm ẩn - vào Home - Format - chọn Hide & Unhide Chọn các cột cần làm ẩn - vào View - chọn Hide Chuột phải vào biên dòng cần thiết - chon Hide Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Bôi đen vùng cần in – vào File – chọn Set Print Area. Bôi đen vùng cần in – Page Layout – Print Area – chọn Set Print Area. Bôi đen vùng cần in – Page Layout – Print Area – chọn Clear Print Area. Vào File – Print – chọn OK. Để lưu biểu đồ như một mẫu, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Chart Tools của Excel 2010? Thẻ Design – Save As Template. Thẻ Layout – Save As Template. Thẻ Format – Save As Template. Thẻ Designs – Save As Template None Để sửa định dạng có điều kiện theo nội dung ô, trên thanh Robbin sau khi chọn Conditional Formatting, bạn sử dụng lựa chọn nào? New Rule… Edit Rules - Chọn điều kiện và sửa Clear Rules Manage Rule - Chọn điều kiện cần sửa - nhấn Edit Rule… None Để thay đổi nguồn dữ liệu của bảng trụ xoay (PivotTable), bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào PivotTable Tools - chọn Change Data Source Vào PivotTable Tools - chọn Refresh Chuột phải vào 1 ô trong PivotTable - chọn PivotTable Options Vào PivotTable Tools – Chọn Delete None Để thay đổi tỉ lệ trên các trục của biểu đồ, sau khi chọn thành phần cần thay đổi và mở cửa sổ Format Axis, ta chọn nhóm Number Axis Options Fill Line Style Options None Để xóa 1 bảng trụ xoay (PivotTable), bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào PivotTable Tools - chọn Change Data Source Vào PivotTable Tools - chọn Refresh Chuột phải vào 1 ô trong PivotTable - chọn PivotTable Options Vào PivotTable Tools – Chọn Delete None Để tìm các vùng có sử dụng công thức, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Vào Home - Find & Select - chọn Select Objects Vào Home - Find & Select - chon Formulas Vào Home - Find & Select - chọn Special Vào Home - Find & Select - chọn Go to…- Special… Để xoá bỏ các nhận xét (comment) trong một vùng của trang tính, bản sử dụng lựa chọn nào? Chuột phải vào vùng chọn - chọn Delete Chọn vùng - vào Review - chọn Delete Vào Formulas - chọn Name Manager - chọn tên vùng - Delete Chọn vùng - vào Home - Clear - Clear Contents None Để xóa hoàn toàn phần chú thích trong biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào (Chọn nhiều lựa chọn)? Chọn biểu đồ, chọn chú thích, nhấn Delete Chọn biểu đồ – vào Charts Tool – thẻ Layout – Axis Title – chọn None Chọn biểu đồ – vào Charts Tool – thẻ Layout – Chart Title – chọn None Chuột phải vào chú thích trong biểu đồ, chọn Remove None Để xóa tất cả ghi chú trong Excel, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn toàn bộ bảng tính – Home – Clear – Clear Comments Chọn toàn bộ bảng tính – Home – Clear – Clear All Chọn toàn bộ bảng tính – Home – Clear – Clear Format Chọn toàn bộ bảng tính – Home – Clear – Clear Contents None Để xoá tên một vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chuột phải - vào vùng chọn - chọn Delete Chọn vùng - vào Review - chọn Delete Vào Formulas - chọn Name Manager - chọn tên vùng - chọn Delete Chọn vùng - vào Home – Clear - chọn Clear All None Định dạng dữ liệu cho vùng cho vùng từ B4 đến B11 chỉ được nhập số thập phân, có giá trị trong khoảng từ 1 đến 100. Vào menu data\Data Validation ta chọn giá trị gì trong mục Allow của thẻ Settings? Any value Whole number List Decimal None Trong Excel, để đưa dữ liệu từ Access vào trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert – Object – chọn Microsoft Access Data – From Other Sources – chọn Access Data – Get External Data – From Access Data – Connections – Chọn file Access cần chèn None Time's up
1 bình luận
sao submit rồi mà chưa hiện lên kết quả