Welcome to your Trắc Nghiệm CNTT Phần 9 Cài đặt tự động chuyển trang slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Design, nhóm Timing Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After The Options , chọn Transtition None Chế độ hiển thị Reading View được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint? Insert File View Edit None Trong PowerPoint 2010, một đối tượng có thể có? (Chọn nhiều lựa chọn) Không có hiệu ứng Nhiều hiệu ứng Chỉ có duy nhất một hiệu ứng Chỉ có hai hiệu ứng Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong tab nào của Powerpoint 2010? Insert File View Edit None Cho biết cách chuyển nhanh đến 1 Slide trong lúc đang trình chiếu? (Chọn 2 đáp án) Right click vào màn hình trình chiếu - chọn Go to Slide - chọn Slide. Right click phiên trình chiếu chọn Move to Slide chọn Slide. Nhập số trang của Slide - nhấn Enter. Nhập số trang của Slide chọn move to Slide. Cho biết công dụng của lệnh File - Save & Send - Package Presentation for CD … trong PowerPoint 2010? Đây là chức năng đóng gói cho bài trình chiếu Cho phép thực hiện trình chiếu tập tin PowerPoint ngay cả khi máy không cài đặt ứng dụng PowerPoint 2010 Hạn chế việc mất liên kết đến các tập tin video, âm thanh... Đây là chức năng đóng gói cho bài trình chiếu + Cho phép thực hiện trình chiếu tập tin PowerPoint ngay cả khi máy không cài đặt ứng dụng PowerPoint 2010 + Hạn chế việc mất liên kết đến các tập tin video, âm thanh. None Chức năng nào được dùng để đóng gói bài thuyết trình trong PowerPoint 2010? Save as Save & Send Pack and Go Web and Go None Thao tác không nhằm tạo mới một bài trình chiếu trong PowerPoint 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào? Quick Access Toolbar - New Click File - New Ctrl + N Click File - Open None Hành động double click vào tập tin mẫu (*.potx) trong PowerPoint có ý nghĩa gì? Mở tập tin mẫu đó cho phép chỉnh sửa Mở tập tin cho tạo mẫu mới Tạo tập tin mới từ tập tin mẫu Trình chiếu tập tin mẫu None Khi cần chỉnh sửa độ sáng (brightness) của hình ảnh đang chọn, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Picture Tools? Color Change Picture Corrections Artistic Effects None Khi cần tạo tiêu đề cho đồ thị, bạn sử dụng lựa chọn nào? Design - Chart Title Format - Chart Title View - Chart Title Layout - Chart Title None Khi tạo hiệu ứng cho một đối tượng, muốn hiệu ứng này chỉ được thực hiện khi click vào một đối tượng khác, bạn dùng chức năng gì? Trigger. Animation Painter. On Mouse Click. Animation Trigger. None Lệnh Insert - Shapes - Action Buttons dùng để làm gì? Chèn nút hành động Vẽ hình Chèn đồ thị Tạo liên kết trong bài trình chiếu None Khi tạo hiệu ứng chuyển trang cho Slide, muốn hiệu ứng này áp dụng cho tất cả các Slide trong bài trình diễn, bạn sử dụng lựa chọn nào? Apply to All Slide. Apply to All. Apply to All Transition. Apply to All Slide hoặc Apply to All hoặc Apply to All Transition . None Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một ứng dụng khác (đã mở trước) để minh hoạ mà không thể kết thúc việc trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab Nhấn tổ hợp phím Shift+ Tab Nhấn tổ hợp phím ESC + Tab Nhấn tổ hợp phím ALT + Tab None Lựa chọn nào sau đây không nhằm để khôi phục hình ảnh ( chọn nhiều đáp án)? Reset Picture từ Picture Tools Reset Picture & Size từ Picture Tools Chuột phải vào ảnh, Size and Position, thẻ Size, chọn Reset Chuột phải vào ảnh, Format Picture, thẻ Picture Corrections, chọn Reset Lựa chọn nào sau đây không thuộc về thẻ View trong Powerpoint 2010? Slide Sorter Notes Page Outline view Use Presenter View None Khi tạo một sơ đồ (SmartArt) trong PowerPoint, để thêm một nhánh con, bạn sử dụng lựa chọn nào? Layout - Add Shape Forrmat - Add Shape Design - Add Shape Design - Shape None Lựa chọn nào sau đây thuộc về thẻ View trong Powerpoint 2010? (chọn 2 đáp án) Slide Sorter Notes Page Amination Pane Reading view Lựa chọn nào sau đây được sử dụng để điều chỉnh thời gian cho từng slide trong bài thuyết trình? Slider Timings Slider Timer Rehearse Timing Slide Show Setup None Muốn tạo hiệu ứng xuất hiện một phim khi click vào dòng chữ Mời Xem Phim trên màn hình, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tạo Section Dùng Custom Show Dùng Trigger Dùng Hyperlink None Muốn tạo hiệu ứng làm xuất hiện hình tròn khi click vào hình chữ nhật, bạn sử dụng lựa chọn nào? Dùng Custom Show Dùng Hyperlink Dùng Section Dùng Trigger None Muốn phân bố thời gian cho mỗi trang trình chiếu, sau khi chọn Slide đầu tiên, bạn sử dụng lựa chọn nào trong thẻ Slide Show? Set Up Slide Show Custom Slide Show Rehearse Timings Set Up Show None Muốn tạo hiệu ứng xuất hiện một phim khi click vào dòng chữ Mời Xem Phim trên màn hình, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tạo Section Dùng Custom Show Dùng Trigger Dùng Hyperlink None Muốn đặt hiệu ứng chuyển trang, bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Design Thẻ Animations Thẻ Transitions Thẻ View None Thao tác sau đây không nhằm lưu một bài trình chiếu trong PowerPoint 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào? Quick Access Toolbar - Save Click File - Save As Ctrl + S Click File - New None Thực hiện thao tác chọn đối tượng trong Slide - Custom Animation có ý nghĩa gì trong PowerPoint 2010? Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong Slide. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các Slide trong bài trình diễn. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn. Tạo 1 custom show. None Trình bày cách sử dụng nhiều Theme cho các Slide trong cùng một tập tin PowerPoint 2010? Chọn Slide - click chọn 1 theme, lập lại cho các Slide khác. Chọn Slide - vào Design, click chọn 1 theme, lập lại cho các Slide khác. Chọn Slide - right click vào theme - Apply to Selected Slides, lập lại cho các Slide khác. Chọn Slide – click chọn một theme hoặc Slide – Design chọn theme hoặc Slide – right Click vào theme None Trình bày các bước để thay đổi hình dạng biểu đồ dạng Column sang biểu đồ dạng Pie trong PowerPoint 2010?(Chọn 2 đáp án) Right click biểu đồ - Change Chart Type - Pie. Right click biểu đồ - chọn Edit - Pie. Chọn biểu đồ - chọn Design - Change Chart Type - Pie. Chọn biểu đồ - chọn Layout - Change Chart Type - Pie. Trình bày cách sử dụng nhiều Theme cho các Slide trong cùng một tập tin PowerPoint 2010? Chọn Slide - click chọn 1 theme, lập lại cho các Slide khác. Chọn Slide - vào Design, click chọn 1 theme, lập lại cho các Slide khác. Chọn Slide - right click vào theme - Apply to Selected Slides, lập lại cho các Slide khác. Chọn Slide – click chọn một theme hoặc Slide – Design chọn theme hoặc Slide – right Click vào theme.. None Trong Power Point 2010, chọn File - Print - Outline. Chức năng này có ý nghĩa thế nào trong in ấn? Chỉ in văn bản, không in định dạng, hình ảnh In hình ảnh, các định dạng In ra trang trắng. None Trong Power Point 2010, chức năng File - Save & Send - Create a Video dùng để làm gì? Chiếu phim Đóng gói bài trình chiếu thành phim Bật nhạc Chiếu phim và bật nhạc None Trong Power Point 2010, hãy nêu cách tạo Trigger? Tạo hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định, click vào (menu Animations) hiệu ứng chọn Timing, chọn Trigger, chọn đối tượng chỉ định Tạo hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định, click vào hiệu ứng chọn Effect Options, chọn After animation Tạo hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định, click vào (menu Animations) hiệu ứng chọn Timing, chọn đối tượng chỉ định Tạo hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định, click vào (menu Animations) hiệu chọn Trigger, chọn đối tượng chỉ định None Trong Power Point 2010, muốn chèn các biểu tượng hyperlink đươc dựng sẵn, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: Insert - Shapes - Action Buttons Home - Bullets and Numbering Insert - Hyperlink Insert - Shapes None Trong Power Point 2010, muốn chèn phim vào bày trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: Insert - Video View - Video Home - Video Tools - Video None Trong Power Point 2010, muốn liên kết đến file *.xlsx, bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert - Hyperlink - Existing file or web page. Chọn file *.xlsx cần liên kết Insert - Hyperlink - Place in this Document. Chọn file *.xlsx cần liên kết Insert – Excel. Insert – Office – Excel. None Trong Power Point 2010, muốn tạm thời tắt các Slide có hiệu ứng đi kèm, bạn sử dụng lựa chọn nào? Slide Show - Setup Slide Show - Show without animation Slide Show - Setup Slide Show - Show without narration Slide Show - Setup Slide Show - Manually Slide Show - Setup Slide Show - Using timing, if presentation None Trong Power Point 2010, muốn thi hành một trình chiếu tùy chọn, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: (chọn nhiều) Insert - Hyperlink - Action - Custom Show Insert - Hyperlink - Place in this Document - Custom Show Slide Show - Custom Slide Show Insert - Hyperlink - Existing file or Web Page Trong Power Point 2010, muốn thi hành một trình chiếu tùy chọn, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: (chọn 2 đáp án) Insert - Hyperlink - Action - Custom Show Insert - Hyperlink - Place in this Document - Custom Show Slide Show - Custom Slide Show Insert - Hyperlink - Existing file or Web Page Trong Power Point 2010, muốn xuất file sang Windword, khi có chỉnh sửa trên tập tin Power Point thì tập tin word tự động cập nhật, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: File - Save & Send - Create Handouts. Trong hộp thoại chọn chức năng Paste Link File - Save - chọn kiểu lưu Export - Winword Tools – Export -Winword None Trong Power Point 2010, Slide Show - Setup Slide Show - Show Slide chọn From…To có ý nghĩa thế nào? Trình chiếu một nhóm các Slide liên tục từ Slide thứ i đến Slide thứ n Trình chiếu Slide tự động Trình chiếu có chọn lọc Trình chiếu tất cả. None Trong Power Point 2010, Slide Show - Setup Slide Show - Show without narration dùng để làm gì? Tạm thời tắt giọng thuyết minh đi kèm khi trình chiếu Dùng khi trình chiếu Slide tự động Tạm thời tắt bất cứ hiệu ứng chuyển động nào đi kèm khi trình chiếu Tắt tất cả mọi công cụ None Trong Power Point 2010, Triggers là gì? Tạo hiệu ứng tự động Click mouse để xuất hiện đối tượng lên màn hình trình chiếu Chỉ định hiệu ứng đối tượng được trình chiếu Tạo hiệu ứng di chuyển. None Trong Power Point 2010, đặt mật khẩu khi mở tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: File - Info - Protect Presentation - Engrypt with Password File - Save hoặc Save As - chọn nút Tools - chọn General Option Chọn Insert Engrypt with Password. File - Info - Protect Presentation - Engrypt with Password hoặc File - Save hoặc Save As - chọn nút Tools - chọn General Option None Trong Power Point 2010, cách sử dụng tập tin mẫu do người dùng tạo (Power point template), bạn sử dụng lựa chọn nào sau: File - New - My template - chọn mẫu File - Open - chọn mẫu Insert - Themes - chọn mẫu Insert – chọn mẫu. None Trong Power Point, để trình chiếu các Slide 1, 3, 6, 9, 12 bạn sử dụng lựa chọn nào? Tạo Custom Show Tạo Section Tạo Custom Tạo Custom View None Trong PowerPoint 2010 khi trình chiếu, nhấn phím nào sẽ làm di chuyển tới slide tiếp theo? (chọn 3 đáp án) Esc Space bar Enter Left Mouse Trong PowerPoint 2010 để ngưng một bài thuyết trình đang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Esc Left Arrow Down Arrow Right Arrow None Trong PowerPoint 2010 Để trình chiếu các slide từ 1 đến 20 trong một tập tin có 100 slides, bạn dùng lựa chọn nào sau đây? Dùng Custom Show Dùng Hyperlink Dùng Section Dùng Trigger None Trong PowerPoint 2010 để trình chiếu trang hiện hành trong Powerpoint 2010, dùng tổ hợp phím nào? Shift - F1 Shift - F2 Shift - F5 Shift - F7 None Trong PowerPoint 2010 để xem trước hiệu ứng thuộc nhóm Motion Path, bạn sử dụng lựa chọn nào? Cửa sổ Animation Pane - Click nút Play Cửa sổ Animation pane - Double Click vào hiệu ứng Cửa sở Animation Pane Cửa sở Animation Pane - Trigger None Trong PowerPoint 2010 không nhằm tắt hiệu ứng khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? (chọn 3 đáp án) Show Options - Show without Animation Show Options - Show without Narration Slide Show - Rehearse Timings Slide Show - Use Timings Trong PowerPoint 2010 lựa chọn nào sau đây không được sử dụng để ghi thời gian cho từng slide trong bài thuyết trình? (chọn nhiều) Slider Timings Slider Timer Rehearse Timing Slide Show Setup Trong PowerPoint 2010, cho biết cách ẩn / hiện thanh Ruler? Chọn View - Ruler Chọn View - Gridlines Chọn View - Guides Chọn View Rulers None Trong PowerPoint 2010, có chế độ hiển thị nào? Normal, Slide Sorter, Notes Page, Reading View Normal, Slide Sorter, Notes Page, Print Layout Normal, Slide Sorter, Web Layout, Reading View Normal, Slide Sorter, Reading View None Trong PowerPoint 2010, có thể xuất bài trình chiếu qua? Microsoft Word PDF Video Word, PDF, Video None Trong PowerPoint 2010, một đối tượng có thể làm được? Nhiều Trigger Chỉ một Trigger Chỉ hai Trigger Chỉ ba Trigger None Máy tính có kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến Chỉ các files có sẵn trên máy Chỉ các Slide đã có trong file đang thiết kế Chỉ các trang web đang có trên mạng Cho phép liên kết đến tất cả mọi thứ mà người dùng cần. None Trong Power Point 2010, Slide Show - Setup Slide Show - Loop continuously until “Esc” có ý nghĩa thế gì? Trình chiếu mỗi trang lướt qua từng màn hình bằng phím “ESC” Trình chiếu trên toàn màn hình Trình chiếu được lặp lại liên tục cho đến khi nhấn phím “ESC” Thoát ra khỏi phần mềm. None Trình bày cách thi hành Custom Show trong PowerPoint 2010? (Chọn 2 đáp án ) Nhấn Shift F5. Slide Show - Custom Slide Show - Chọn tên Custom Show. Vào Slide Show - Set Up Slide Show - tại Custom Show chọn tên Custom Show. View chọn tên Custom Slide Show. Trong PowerPoint 2010, hai loại tập tin hiệu ứng âm thanh có thể được thêm vào Slide là gì? .wav và .mid .wav và .gif .wav và .jpg .jpg và .gif None Trong Powerpoint 2010, tắt chức năng kiểm tra chính tả tiếng Anh, bạn sử dụng lựa chọn nào? PowerPoint Options - Advanced PowerPoint Options - Proofing Review - Spelling - Ignore Review - Ignore None Trong Powerpoint 2010, tắt chức năng kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh, bạn sử dụng lựa chọn nào? PowerPoint Options - Advanced PowerPoint Options - Proofing Review - Spelling - Ignore Review - Proofing None Trong PowerPoint 2010, để không cho dùng mouse phải khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Slide Show - Set Up - Set Up Slide Show - bỏ chọn Show menu on right mouse click File - Options - Advanced - Slide Show - bỏ chọn Show menu on right mouse click View - Options - bật/tắt Show menu on right mouse click View – Advanced – Slide Show. None Trong PowerPoint 2010, thực hiện chuyển màn hình đang trình chiếu từ trắng thành đen hoặc ngược lại, bạn sử dụng lựa chọn nào? Right Click - Next Right Click - Screen Right Click - Go to Slide Right Click - Pointer Options None Trong PowerPoint 2010, tập tin trình chiếu có kiểu (*.PPSX) là? Tập tin mẫu Tập tin có chứa Macro Tập tin trình chiếu, không cần khởi động PowerPoint trước Tập tin template. None Trong PowerPoint 2010, để lưu một tập tin thành kiểu .potx, bạn sử dụng lựa chọn nào? File - Save As - Save As Type chọn PowerPoint Presentation File - Save As - Save As Type chọn PowerPoint Template File - Save As - Save As Type chọn Office Theme File - Save As - Save As Type chọn PDF None Trong PowerPoint 2010, để lưu trình chiếu như một mẫu, bạn sử dụng lựa chọn nào? PowerPoint Presentation PowerPoint Template PowerPoint show Powrpoint SlideShow None Trong PowerPoint 2010, để lưu trình chiếu như một mẫu, tại hộp Save as Type, bạn sử dụng lựa chọn nào? PowerPoint Presentation PowerPoint Template PowerPoint show Powerpoint Slide None Trong PowerPoint 2010, để tạo phiên trình chiếu một số Slide theo yêu cầu, trong thẻ Slide Show, bạn sử dụng lựa chọn nào? Broadcast Slide Show Custom Slide Show Set Up Slide Show Broadcast Set up Slide Show None Trong PowerPoint 2010, để sử dụng hiệu ứng có ý nhấn mạnh, làm nổi bật đối tượng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn nhóm Entrance Chọn nhóm Emphasis Chọn nhóm Exit Chọn nhóm Motion Paths None Trong PowerPoint 2010, để thực hiện việc cài đặt hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, bạn thực hiện như thế nào? Chọn trang slide - Chọn Transitions - chọn một hiệu ứng trong Tranition to This Slide Chọn đối tượng - Chọn Amination - chọn một hiệu hình trong Amination Chọn đối tượng - Chọn Amination - Amination Pane Chọn Amination – chọn một hình Amination None Trong PowerPoint 2010, để thiết lập việc trnh chiếu lặp liên tục, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn Slide Show - Set Up SlideShow - Chọn Loop continously until ‘Esc’ Chọn Slide Show - Set Up SlideShow - Chọn Show without narration Chọn Slide Show - Set Up SlideShow - Chọn Show without animation Chọn Amination - Reorder Amination None Trong PowerPoint 2010, để thực hiện việc thay đổi trình tự xuất hiện các hiệu ứng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn Amination - Reorder Amination Chọn Amination - Add Amination Chọn Amination - Amination Pane Chọn Amination – Add Amination – Reorder Amination None Trong PowerPoint 2010, để xóa một hiệu ứng trên một đối tượng có nhiều hiệu ứng, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Chọn đối tượng - tab Transitions - chọn hiệu ứng hoạt hình trong Tranition to This Slide - None Chọn đối tượng - tab Aminations - Amination Pane - Chọn hiệu ứng - None Chọn đối tượng - tab Aminations - Amination Pane - Chọn hiệu ứng - Remove Chọn đối tượng - tab Amination - Amination Pane - None Trong PowerPoint, bài trình chiếu có thể lưu thành các tập tin dạng nào sau đây? WMV (Windows Media Video) JPG PDF WMV + JPG +PDF None Trong PowerPoint không tồn tại chế độ View nào sau đây? Normal View Slide Sorter View Slide Master View Current View None Trong PowerPoint, cho biết ý nghĩa của việc chọn Design - chọn Browse for Themes… trong bài trình chiếu hiện hành? Chọn tập tin văn bản đã có đưa vào bài trình chiếu Chọn mẫu đã có sẵn ứng dụng vào bài trình chiếu Chọn PDF đưa vào trình chiếu. Chọn hình ảnh đưa vào trình chiếu None Trong PowerPoint, cho biết ý nghĩa của việc chọn Insert Layout trong thẻ Slide Master? Chèn Slide định dạng cho Slide nội dung trong bài trình chiếu Chèn Slide định dạng cho Slide tiêu đề trong bài trình chiếu Chèn định dạng cấu trúc cho Slide Chèn bố cục cho Slide None Trong PowerPoint, chức năng Duration: 02.00 trong hiệu ứng có ý nghĩa gì? Thiết lập tốc độ nhanh / chậm cho hiệu ứng Thiết lập thời gian chờ Quy định thời gian bắt đầu hiệu ứng Quy định thời gian kết thúc hiệu ứng None rong PowerPoint, chức năng nào sau đây không tồn tại khi bạn vào File - Save & Send? Create PDF/XPS Document Create Doc/Docx Document Create a Video Create Handout None Trong PowerPoint, khi mở hộp thoại Print (Vào File - Print), ta có thể làm gì? Chọn in nhiều Slide theo ý riêng Chọn in tất cả Slide Chọn in Slide hiện tại (Current Slide) Có thể chọn in tùy theo nhu cầu người dùng. None Trong PowerPoint, khi cần chế độ view tốt nhất để duyệt qua một bản trình diễn, bạn sử dụng lựa chọn nào? (cho phép chọn nhiều) Slide Sorter View Normal View Outline View Slide Master View Trong PowerPoint, khi tạo mẫu mới để ứng dụng vào các bài trình chiếu, để tạo khung giữ chỗ cho các Slide định dạng cho Slide nội dung, trong thẻ Slide Master, bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert layout Insert Placeholder Insert Slide Master Inser Trigger None Trong PowerPoint, khi thay đổi phông chữ, màu nền, hiệu ứng của các textbox trong Master Slide thì: Chỉ phông chữ, màu nền, hiệu ứng của master Slide được thay đổi Phông chữ, màu nền, hiệu ứng của tất cả các textbox trong các Slide con được thay đổi theo Chỉ phông chữ, màu nền, hiệu ứng của title Slide được thay đổi Không thay đổi được phông chữ, màu nền, hiệu ứng của các textbox trong master Slide None Trong PowerPoint, lệnh Arrange - Align trong Drawing Tools có ý nghĩa gì? Chuyển đối tượng đồ họa đang chọn lên phía trên các đối tượng đồ họa khác Chuyển đối tượng đồ họa đang chọn lên phía dưới các đối tượng đồ họa khác Xoay đối tượng đồ họa đang chọn Canh lề các đối tượng đồ họa đang chọn None Trong PowerPoint, muốn ẩn đi một số Slide không cho trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tab Slide Show - Set Up - Hide Slide Tab Home - Set Up - Hide Slide Tab Design - Set Up - Hide Slide Set up – Hide Slide None Trong PowerPoint, muốn tạo một liên kết đến trang đầu tiên, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tab Insert - Links - Hyperlink Tab Insert - Links - Action Tab Insert - Illustratios (Illustrations) - Action Buttons ab Insert - Links – Hyperlink hoặc Tab Insert - Links – Action hoặc Tab Insert - Illustratios (Illustrations) - Action Buttons None Trong PowerPoint, muốn xuất hiện bút để đánh dấu khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P Nhấn phím P Nhấn tổ hợp phím Alt+P Nhấn Alt. None Trong PowerPoint, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, để trình chiếu ngay từ Slide đầu tiên, bạn sử dụng lựa chọn nào? (cho phép chọn nhiều) Vào Slide Show - From Beginning Vào Slide Show - View Current Slide Nhấn phím F5 Slide Show – Show All. Trong PowerPoint, thao tác Home - Slides - New Slide - Slides from Outline có công dụng gì? Chèn thêm Slide mới vào ngay trước Slide hiện hành Chèn thêm các Slide mới lấy nội dung từ Winword Chèn thêm các Slide mới lấy nội dung từ bài trình chiếu khác ChenTemplate vào Slide None Trong PowerPoint, vào thẻ Insert chọn Shapes, cho biết ý nghĩa của nhóm Actions Button? Chèn đối tượng hình ảnh Chèn nút lệnh di chuyển giữa các Slide hay thi hành ứng dụng Chèn Trigger. Chèn hình ảnh bất kỳ. None Trong PowerPoint, để các trang trình chiếu tự động lặp đi lặp lại không cần người điều khiển, trong Set Up Slide Show, bạn sử dụng lựa chọn nào? Presented by a speaker (full screen) Browsed by an individual (window) Browsed at a kiosk (full screen) Presented with Click. None Trong PowerPoint, để chèn âm thanh vào bài trình diễn, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chèn trực tiếp từ thẻ Insert Chèn thông qua hiệu ứng chuyển động của đối tượng Chèn thông qua hiệu ứng chuyển cảnh Chen từ tab Insert hoặc thông qua chuyển động của đối tượng hoặc thông qua chuyển cảnh. None Trong PowerPoint, để chèn âm thanh vào trang trình chiếu, trong thẻ Insert, bạn sử dụng lựa chọn nào? Video Object Audio Action None Trong PowerPoint, để chèn phim vào trang trình chiếu, trong thẻ Insert, bạn sử dụng lựa chọn nào? Audio Video Object Action None Trong PowerPoint, để chỉ trình chiếu các Slide lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tạo Section Tạo Custom Show Tạo Custom View Tạo Section Show None Trong PowerPoint, để chọn mẫu đã có sẵn ứng dụng vào bài trình chiếu hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? Home - New Slide - chọn Slides from Outline Design - chọn Browse for Themes… Design Home - chọn Slides from Outline None Trong PowerPoint, để không cho trình chiếu các Slide có hiệu ứng đi kèm, trong Set Up Slide Show, bạn sử dụng lựa chọn nào? Show without narration Show without animation Show without SlideShow Show without Flash None Trong PowerPoint, để không xuất hiện màn hình đen cuối bài trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Slide Show - Set Up - Set Up Slide Show - bỏ chọn End with black Slide File - Option - Slide Show - bỏ chọn End with black Slide Slide Show - bỏ chọn End with black Slide Option - Slide Show - bỏ chọn End with black Slide None Trong PowerPoint, để liên kết đến một Slide khác trong bài trình chiếu, sau khi chọn đối tượng cần liên kết, vào thẻ Insert bạn sử dụng lựa chọn nào? Hyperlink - chọn Place in This Document - chọn Slide Action - chọn Hyperlink to - chọn Slide Hyperlink - chọn Place in This Document - chọn Slide hoặc chọn Hyperlink to - chọn Slide Hyperlink - chọn Place in This Document - chọn Slide hoặc Action - chọn Hyperlink to - chọn Slide None Trong PowerPoint, để lưu bài trình chiếu thành tập tin trình chiếu tự động, mục Save As Type, bạn sử dụng lựa chọn nào? PowerPoint Template PowerPoint Presentation PowerPoint Show PowerPoint Macro None Trong PowerPoint, để lưu đối tượng đồ họa đã chỉnh sửa theo kiểu tệp .bmp, bạn sử dụng lựa chọn nào? File - Save - Chọn kiểu tệp là *.bmp File - Save as - Chọn kiểu tệp là *.bmp Chuột phải tại đối tượng - Save as Picture - chọn kiểu tệp là *.bmp Nhấn Ctrl+S - đặt tên file. None Trong PowerPoint, để nhúng tập tin Excel vào bài trình chiếu như một đối tượng, trong thẻ Insert, bạn sử dụng lựa chọn nào? Picture Object ClipArt Insert – Excel. None Trong PowerPoint, để thiết kế một Slide chủ (Master Slide) chứa các định dạng chung của toàn bộ các Slide trong bài trình diễn, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tab Insert - Slide Master Tab View - Slide Master Tab Review - Master Slide Slide Master None Trong PowerPoint, để thiết lập cách thức trình chiếu, trong thẻ Slide Show, bạn sử dụng lựa chọn nào? Custom Slide Show Broadcast Slide Show Set Up Slide Show Set Up trigger None Trong PowerPoint 2010, muốn chuyển bài trình chiếu thành định dạng PDF ta có thể thực hiện? (Chọn nhiều lựa chọn) File - Save as - Save as type - PDF(*.pdf) File - Save & Send - Create PDF File - Save & Send - Create PDF/XPS Document File – Export PDF Trong PowerPoint 2010, muốn tạo màu nền cho trang trình chiếu? Design - nhóm Background - Background Styles Insert - nhóm Background - Background Styles View - nhóm Background - Background Styles Design - nhóm Themes - Background Styles None Trong PowerPoint 2010, muốn ghi lại quá trình trình chiếu? Animation - nhóm Advanced Animation - Record Slide Show Insert - nhóm Images - Record Slide Show Slide Show - nhóm Setup - Record Slide Show Slide Show - nhóm Start Slide Show - Record Slide Show None Trong PowerPoint 2010, muốn tạo mới tập tin trình chiếu từ Sample Templates dựng sẵn? Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N - Sample Template Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M - Sample Template File - New - Sample Template File – Sample Template. None Trong PowerPoint 2010, muốn tạo một Album ảnh, ta chọn? File - New Home - nhóm Slide - New Photo Album Insert - nhóm Images - Photo Album - New Photo Album Design - nhóm Themes - Photo Album - New Photo Album None Trong PowerPoint 2010, muốn tạo thêm trang trình chiếu ta thực hiện? Home - nhóm Slides - New Slide File - New - New Slide Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N Trong PowerPoint 2010, muốn trình chiếu một Custom Show? Slide Show - nhóm Start Slide Show - Custom Slide Show - chọn Custom Show muốn trình chiếu Slide Show - nhóm Start Slide Show - From Beginning Custom Show Nhấn F5 Slide Show - nhóm Set Up - Custom Slide Show - chọn Custom Show muốn trình chiếu None Trong PowerPoint 2010, muốn trình chiếu Slide hiện hành? (Chọn nhiều lựa chọn) Slide Show - nhóm Start Slide Show - From Current Slide Nhấn tổ hợp phím Shift + F5 Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5 Slide Show - nhóm Start Slide Show - From Beginning Trong PowerPoint 2010, muốn trình chiếu từ Slide đầu tiên? (Chọn nhiều lựa chọn) Slide Show - nhóm Start Slide Show - From Current Slide Nhấn tổ hợp phím Shift + F5 Nhấn F5 Slide Show - nhóm Start Slide Show - From Beginning Trong PowerPoint 2010, muốn đặt mật khẩu bảo vệ chỉ cho mở tập tin trình chiếu để xem và không chỉnh sửa nội dung ta thực hiện? File - Info - Protect Presentation - Encrypt with Password File - Info - Protect Presentation - Password to Modify File - Save as - Tools - General Options - Password to Modify File - Save as - Tools - General Options - Encrypt with Password None Trong PowerPoint 2010, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở tập tin trình chiếu ta thực hiện?(Chọn nhiều lựa chọn) File - Info - Protect Presentation - Encrypt with Password File - Info - Protect Presentation - Password to Open File - Save as - Tools - General Options - Password to Open File - Save as - Tools - General Options - Encrypt with Password Trong PowerPoint 2010, muốn đưa phim minh họa vào bài trình chiếu, bạn thực hiện? (Chọn nhiều lựa chọn) Insert - Video Insert - Audio Insert - Trigger Developer - Windows Media Player Trong PowerPoint 2010, để lưu bài trình chiếu như một tập tin mẫu thì kiểu tập tin nào sau đây là đúng? .PPTX .POTX .PPSX .GIF None Trong PowerPoint 2010, để thiết lập chuyển trang tự động sau một thời gian cho trước, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn slide - Chọn Trasitions - Advance Slide - On Mouse Click Chọn slide - Chọn Trasitions - Advance Slide - After Chọn slide - Chọn Trasitions - Duration Chọn Transitions – Advance Slide – After. None Trong PowerPoint 2010, muốn thiết lập Font chữ cho toàn bộ bài trình chiếu ta thực hiện? (Chọn nhiều lựa chọn) Design - nhóm Themes - Fonts - Create New Theme Font… Home - nhóm Font - Create New Font File - Options - General - Create New Font View - Slide Master - nhóm Edit Themes - Font - Create New Theme Font… Trong PowerPoint, để trình chiếu không có giọng thuyết minh đi kèm, trong Set Up Slide Show, bạn sử dụng lựa chọn nào? Show without narration Show without animation Show without voice Show without sound None Trong PowerPoint, để đưa nội dung tập tin văn bản đã có vào bài trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Home - New Slide - chọn Slides from Outline. Design - chọn Browse for Themes… Browse for Themes Design – Insert - Office None Ý nghĩa Motion Path trong PowerPoint 2010 theo bạn là gì? Là tên một hiệu ứng thuộc nhóm hiệu ứng Emphasis Là tên một phương thức trình chiếu chuyên nghiệp Là tên một nhóm hiệu ứng cho phép đối tượng di chuyển theo một đường cho trước Tạo một chuyển động cho đối tượng None Để cài đặt hiệu ứng cho một đối tượng, sau khi chọn đối tượng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn thẻ Animations Chọn thẻ Transitions Chọn thẻ Slideshow Chọn thẻ Trigger None Để chèn đoạn phim (Video clip) vào PowerPoint 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào? Dùng chức năng Insert Dùng chức năng Developer Insert hoặc Developer Insert hoặc Developer hoặc Animation None Để chèn đoạn phim bằng điều khiển Windows Media Player, ta nhập đường dẫn và tên tập tin vào thuộc tính: Path URL Movie Caption None Để chỉnh sửa độ sáng tối và độ tương phản của ảnh, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Picture Tools? Corrections - Brightness/Contrast Corrections - Sharpen/Soften Corrections - Compress Pictures Corrections – Light Pictures None Để chỉnh sửa độ tương phản (contrast) của ảnh, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Picture Tools? Corrections Color Compress Pictures Brightness None Để thay đổi kiểu biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn biểu đồ - Chart Tools - Change Chart Type Chuột phải vào biểu đồ - chọn Change Chart Type Chọn biểu đồ - Chart Tools - Change Chart Type hoặc Chuột phải vào biểu đồ - chọn Change Chart Type Chọn Insert – Change Chart Type None Để ghi thời gian thực hiện trên từng slide trong bài trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Ribbon Slide Show Rehearse timing Transitions to this Slide TimeSheet None Để hình thành hiệu ứng trên một đường tròn cho trước, bạn sẽ chọn loại hiệu ứng nào sau đây? Emphasis Entrance Exit Motion Paths None Để hoàn tất thao tác chèn đối tượng ShockWave Flash Object vào bản trình chiếu, bạn gõ tên tập tin Flash tại thuộc tính nào của đối tượng vừa chèn? Trigger. URL. Movie. File. None Để khôi phục hình ảnh gốc, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Picture Tools? Reset Picture Compress Pictures Remove background Corrections None Để khôi phục kích thước của ảnh, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Pictures Tools Format - Reset Picture & Size Table Tools - Reset Picture & Size Chuột phải vào ảnh, Size and Position, thẻ Size, chọn Reset Chuột phải vào ảnh, Format Picture, thẻ Picture Corrections, chọn Reset Để lưu các trang chiếu thành kiểu jpeg bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào File, chọn Save As, chọn Graphics Interchange Format Vào File, chọn Save As, chọn JPEG File Interchange Format Vào File, chọn Save As, chọn Powerpoint Picture Presentation Chọn File, chọn JPEG. None Để lưu các trang trình chiếu thành các tập tin có dạng jpeg bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào File - Save As - chọn GIF Graphics Interchange Format Vào File - Save As - chọn JPEG File Interchange Format Vào File - Save As - chọn Powerpoint Picture Presentation Vào File – chọn Powerpoint Picture Presentation. None Để ngưng một bài thuyết trình đang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Esc Left Arrow Down Arrow Right Arrow None Để tạo liên kết đến một trang web trong Powerpoint 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào trong màn hình Insert Hyperlink? Existing File or Web Page Place in This Document Email Address Hyperlink None Để tạo liên kết trong Powerpoint 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào trong màn hình Insert Hyperlink? Existing File or Web Page Place in This Document E-mail Address Existing File or Web Page hoặc Place in This Document hoặc E-mail Address None Để tạo mẫu chung cho bài trình chiếu, thực hiện thế nào? file mẫu có kiểu gì? Tạo file mẫu, sau đó lưu file theo kiểu file mẫu. View - Slide Master, thiết kế và lưu thành kiểu .POTX View - Slide Master, thiết kế và lưu thành kiểu .PPTX View - Slide Master, thiết kế và lưu thành kiểu .PPSX. None Để tạo mới hoặc xóa, sửa phiên trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Set Up Slide Show Slide Show - Custom Slide Show - Custom show… Broadcast Slide Show Play Narations None Để tạo một siêu liên kết trong bài trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chuột phải vào đối tượng, chọn Hyperlink Chọn đối tượng, vào Insert, chọn Hyperlink Insert Hyperlink hoặc chọn vào đối tượng chọn Hyperlink. Chọn vào đối tượng Tools->Hyperlink. None Để tạo một siêu liên kết trong bài trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn đối tượng, vào Insert - chọn Hyperlink Chuột phải vào đối tượng chọn Hyperlink Chọn đối tượng, vào Insert - chọn Hyperlink hoặc Chuột phải vào đối tượng chọn Hyperlink Chọn vào Tools - Hyperlink None Để tạo nhanh 1 bài trình chiếu đơn giản (với sự hỗ trợ của PowerPoint 2010), sau khi vào File - New, bạn sử dụng lựa chọn nào? Presentation Sample template Themes Template None Để tắt hiệu ứng trong tất cả slides khi thuyết trình, bạn sử dụng lựa chọn nào trong màn hình Set Up Show? Show Options - Show without Animation Show Options - Show without Narration Transitions - None Animation - None None Để thay đổi biểu đồ dạng Column sang biểu đồ dạng Line, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chuột phải vào biên biểu đồ - Change Chart Type Chart Tools - Design - Change Chart Type Chuột phải vào biên biểu đồ - Change Chart Type hoặc Chart Tools - Design - Change Chart Type Chuột trái vào biên biểu đồ - Change Chart Type hoặc Chart Tools - Design - Change Chart Type None Để thay đổi cách thức trình chiếu là trình chiếu tự động lặp đi lặp lại, bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Transitions - Set Up Slide Show - Loop Continuously until ‘esc’ Thẻ Animations - Set Up Slide Show - Loop Continuously until ‘esc’ Thẻ Slide Show - Set Up Slide Show - Loop Continuously until ‘esc’ Thẻ Transitions - Set Up Slide Show - Loop Continuously until ‘esc’ hoặc Thẻ Slide Show - Set Up Slide Show - Loop Continuously until ‘esc’ None Để thay đổi màu của hình ảnh, bạn thực hiện chuỗi thao tác nào sau đây? Chọn Format - Color - chọn màu theo ý muốn. Chọn hình ảnh - chọn Format - Color - chọn màu theo ý muốn. Chọn hình ảnh - chọn Format - Picture Effects Chọn hình ảnh - chọn Format - Picture Layout None Để thay đổi nền cho mẫu đang dùng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Design Background Color Transitions - Background Color Transitions Background Styles Design - Background Styles None Để thiết lập phiên trình chiếu đã được xây dựng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Set Up Slide Show - Custom Show Set Up Slide Show - Custom Slide Show Slide Up Show - Broadcast Slide Show Slide Up Show - Play Narations None Để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Transitions - After Thẻ Animations - After Thẻ View - After Thẻ Transitions - Duration None Để thực hiện trình chiếu trong PowerPoint 2010 từ slide đầu tiên, bạn chọn nhấn phím nào? F1 F2 F5 F10 None Để trình chiếu lặp liên tiếp các trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào trong cửa sổ Slide Show? (cho phép chọn nhiều) Show without narration Show without animation Browsed at a kiosk (full screen) Loop Continuously until ‘ESC Để xem trước hiệu ứng thuộc nhóm Entrance, bạn sử dụng lựa chọn nào? Cửa sổ Animation Pane - Click nút Play Cửa sổ Animation pane - Double Click vào hiệu ứng Cửa sổ Animation pane - Double Click vào hiệu ứng hoặc Cửa sổ Animation Pane - Click nút Play Design - Entrance None Để xóa tất cả ghi chú trong bài trình chiếu, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú, bạn sử dụng lựa chọn nào? Delete Delete all Markup on the Current Slide Delete all Markup in this Presentation Delete Markup None Để xuất một bài trình chiếu sang Winword, bạn sử dụng lựa chọn nào? File - Save As File - Save & Send File - Send File - Save None Để xuất một bài trình chiếu sang định dạng .XPS, bạn sử dụng lựa chọn nào? File - Save As File - Save & Send File - Save File - Send None Để đưa nội dung từ một ứng dụng khác vào vào trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Insert, chọn Screenshot Thẻ Insert, chọn TextBox Thẻ Insert, chọn Object Thẻ Insert, chọn Screenshot hoặc Thẻ Insert, chọn Object None Để đưa thêm nút hành động (Action Buttons) vào Slide hiện hành, người thiết kế có thể? Chọn Slide Show - Action Buttons Chọn Insert - Shapes - Action Buttons Chọn Slide Show – Action buttons Chọn Action Buttons None Để đưa đoạn phim bằng cách chèn trực tiếp, ta chọn lệnh Video trong thẻ nào? Design Animations Insert Review None Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn kết thúc, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn 2 đáp án) Nhấn phím Tab. Nhấn Esc. Nhấn phím End. Right click vào màn hình chọn End Show. Để chèn một nút thao tác (Action Button), bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Insert - Screenshot - Action buttons Thẻ Insert - Pictures - Action buttons Thẻ Insert - Shapes - Action buttons Thẻ Animation – Shapes – Action buttons None Để tạo nhanh 1 mẫu nền cho bài trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Home - Design - Themes Insert - Themes Design - Themes Design - Slides None Để thay đổi tỉ lệ trên các trục: cực tiểu - cực đại (min-max), sau khi chọn giá trị trên trục, bạn sử dụng lựa chọn nào? (cho phép chọn nhiều) Format - Format Selection - Axis Options Chuột phải vào vùng cần thiết, chọn Format Axis… - Axis Options Format - Format Selection - Number Click phải chuột, chọn Format Axis… - Number Để tô màu nền cho một Slide trong bài trình diễn ta thực hiện? Chọn View - Background Style Chọn Design - Background Style Chọn Insert - Background Style Chọn Slide Show - Background Style None Time's up
1 bình luận
Trường tiều học huỳnh thanh mua