Welcome to your Trắc Nghiệm CNTT Phần 7 Các hình thức thể hiện văn bản trong Word 2010 là: Print Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline, Draft Print Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline Page Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline, Draft Page Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline None Khi cần so sánh hai phiên bản của văn bản Word 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào? View-Compare … Review-Compare … View-Combine … Review-Combine … None Khi cần các định dạng nhanh cho một văn bản có liên quan đến Font, Paragraph, Border, …, bạn sử dụng lựa chọn nào? AutoCorrect AutoText Styles Select Browse Object None Cho biết công cụ nào dùng để sao chép định dạng trong Word? Find & Replace Select Objects Format Painter Paste Special None Lưu tập tin baihoc.docx thành baihoc.pdf và không mở pdf sau khi lưu File-Save as-Save as type-PDF (*.pdf)-bỏ tùy chọn Open file after publshing File-Save-Save as type-PDF (*.pdf)-bỏ tùy chọn Open file after publshing File-Save & Send-Files types-Create PDF/XPS Document-Create PDF/XPS-bỏ tùy chọn Open file after publshing File-Save-Files types-Create PDF/XPS Document-Create PDF/XPS-bỏ tùy chọn Open file after publshing None Microsoft Word 2010 có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây? Print Layout, Web Layout, Outline One Page, Two Pages View Side by Side Switch Windows None Microsoft Word có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây? Print Layout, Web Layout, Outline Chế độ thay ký tự (Overtype) và chế độ chèn ký tự (Insert) Chỉ có một chế độ màn hình duy nhất Chỉ có chế độ 2 trang màn hình None Muốn tạo liên kết đến 1 tài liệu Word 2010 có trên máy tính, tại mục Link to, bạn sử dụng lựa chọn nào? Existing File or Web Page Place in this Document Create New Document E-mail Address None Muốn thay đổi đường dẫn mặc định khi lưu tệp văn bản là thư mục D:\BAITAP, bạn sử dụng lựa chọn nào? File-Save - chọn D:\BAITAP - Save File-Options-Save - mục Default file location - D:\BAITAP - OK File-Save As - chọn D:\BAITAP - Save File-Save & Send - chọn D:\BAITAP None Nhóm công cụ nào sau đây cho phép định dạng hình ảnh trong Word? Picture Tools Table Tools Drawing Tools SmartArt Tools None Nhóm công cụ nào sau đây cho phép định dạng hình ảnh trong Word 2010? Picture Tools Table Tools Drawing Tools SmartArt Tools None Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn Microsoft Access Microsoft Word Netop School Pascal None Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: Chuyện vui cuối tuần Hai đứa bé đang đọc cuốn sách "Cuộc sống của các loài vật". Đột nhiên cả hai nhảy ra khỏi ghế và chạy đến gặp bà nội. Bà nội, bà nội ơi, bà có thể sinh em bé được không ạ? Ồ các cháu yêu dấu, dĩ nhiên là bây giờ thì bà không thể sinh con được nữa rồi! Nghe xong, cậu anh đắc ý quay sang nói với em: Thấy chưa, anh đã bảo với em bà là giống đực mà Notepad, WordPad và Microsoft Word WordPad & Microsoft Word Notepad & Microsoft Word Notepad & WordPad None Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: Có công mài sắc có ngày nên kim Notepad & WordPad Notepad & Microsoft Word WordPad & Microsoft Word Notepad, WordPad và Microsoft Word None Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: Công cha như núi Thái SơnNghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con. Notepad & WordPad Notepad & Microsoft Word WordPad & Microsoft Word Notepad, WordPad và Microsoft Word None Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: Có công mài sắc có ngày nên kim Microsoft Access Microsoft Word Pascal Netop School None Phát biểu nào sau đây là không đúng (trên ứng dụng WinWord 2010): Người dùng không thể tạo một văn bản mới từ các mẫu có sẵn Người dùng có thể đặt cách dòng trong một đoạn theo nhiều lựa chọn Người dùng có thể sắp xếp dữ liệu trong bảng (table) theo một hay nhiều cột Người dùng có thể thêm hoặc xóa các điểm đánh dấu văn bản (bookmark) None Portrait và Landscape là 2 tùy chọn thuộc mục nào trong thẻ Page Layout của Word? Orientation Margins Columns Size None Tại vị trí đầu trang (Header) trong Word 2010, muốn di chuyển đến vị trí cuối trang (Footer), bạn sử dụng lựa chọn nào? Nút Next Nút Insert Footer Nút Go to Footer Nút Edit Header None Trong Microsoft Word 2010, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào sau đây: Inches Kilomet Feet Kilogam None Trong Microsoft Word 2010, ta có thể thay đổi hướng trang in theo: Chiều đứng (Portrait), Chiều ngang (Landscape) Nghiêng 90 độ Nghiêng 180 độ Nghiêng 360 độ None Trong Microsoft Word 2010, ta có thể thực hiện việc viền trang thông qua: Page Layout, Page Background, chọn Page Borders View, Document View, chọn Print Layout Page Layout, Page Setup , chọn Page Borders Insert, Page, chọn Page Break None Trong Microsoft Word 2010, thiết lập cấu hình cho trang in bao gồm: Canh lề trang in, kích thước trang in, hướng trang in Chọn thước Chia cột Chèn hình ảnh None Trong mục View của Winword 2010, có chứa các trường: Window Page Setup Text Font None Trong quá trình phối thư (Mail Merge), muốn lọc dữ liệu theo 1 tiêu chí nào đó, bạn sử dụng lựa chọn nào? Mailings ─ nhóm Start Mail Merge ─ Select Recipients ─ Filter… Mailings ─ nhóm Start Mail Merge ─ Edit Recipient List ─ Filter… Mailings ─ nhóm Start Mail Merge ─ Start Mail Merge ─ Filter… Mailings ─ nhóm Start Mail Merge ─ Edit Recipient List ─ Sort… None Trong thao tác chèn sơ đồ (SmartArt) vào Word, muốn thêm một nhánh con, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn Insert - Add Shape Chọn Design - Add Shape Chọn Format - Add Shape Chọn Page Layout - Add Shape None Trong thao tác phối thư (Mail Merge), mục Edit Recipient List theo bạn có công dụng gì? Chèn thông tin người nhận Chọn tệp chứa danh sách người nhận Thiết lập điều kiện lọc danh sách người nhận Thiết lập điều kiện lọc hoặc sắp xếp danh sách người nhận None Trong thao tác trộn thư (MailMerge), để chỉ in ra những dòng có vị trí lẻ trong danh sách, bạn sử dụng lựa chọn nào? Rules - Next Record Rules -Next Record If Rules -Skip Record If Rules -If … Then … Else … None Trong Windword 2010, muốn in phần văn bản đang chọn, sau khi chọn File-Print, trong vùng Page range, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây: Selection All Current page Pages None Trong WinWord 2010, để hủy chế độ bảo vệ đối với một biểu mẫu, ta sẽ: Chọn File -Info - Protect Document - Encrypt with Password, gỡ mật khẩu Chọn Review - Restrict Formatting and Editing - Stop Protection Chọn File -Word Options - Protect Document - Encrypt with Password, gỡ mật khẩu Chọn File -Tools - Protect Document - Encrypt with Password, gỡ mật khẩu Trong WinWord 2010, nội dung của vùng Header sẽ: Được in ở đầu của mỗi trang Được in ở cuối của mỗi trang Được in ở bên trái của mỗi trang Được in ở bên phải của mỗi trang None Trong Word 2010 , để tạo một phân đoạn (section) đồng thời qua trang mới, sau khi chọn Page Layout, bạn sử dụng lựa chọn nào? Breaks-Page Breaks - chọn Page Breaks - Section Breaks - chọn Next Page Breaks – Page Breaks – chon Text Wrapping Breaks – Section Braks – Even Page None Trong Word 2010, khi làm việc xong muốn thoát khỏi Word, bạn sử dụng lựa chọn nào? View-Exit Edit-Exit File-Exit Window-Exit None Trong Word 2010, khi tạo tiêu đề đầu trang cho văn bản, cho biết ý nghĩa thao tác chọn Header chọn Design - Different Odd & Even Pages ? Định dạng lề trang chẵn, trang lẻ khác nhau Định dạng tiêu đề đầu trang chẵn và trang lẻ khác nhau Đinh dang tiêu đê trang chăn Đinh dang tiêu đê trang le None Trong Word 2010, lưu một tài liệu mới bạn sử dụng: CTRL+S CTRL+F CTRL+D CTRL+O None Trong Word 2010, muốn chèn dấu ngắt trang, bạn sử dụng lựa chọn nào? Review-Break Page Layout-Breaks Reference-Break Home-Break None Trong Word 2010, muốn gỡ bỏ mật khẩu cho việc mở tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào? File-Info-Protect Document-Encrypt with Password. Bỏ mật khẩu đã gắn File-Options-Proofing Insert-Info-Protect Document-Encrypt with password Review-Restrict Editing, chọn Allow Only this type of editing in the document, chọn No changes None Trong Word 2010, muốn gắn mật khẩu cho việc mở tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào? File-Info-Protect Document-Encrypt with password Insert-Info-Protect Document-Encrypt with password File-Options-Proofing-Auto Correct Insert-Hyperlink None Trong Word 2010, muốn hiển thị hoặc làm ẩn các thẻ trên thanh thực đơn, bạn sử dụng lựa chọn nào? File-Options-Customize Ribbon. Chọn hoặc bỏ chọn các tabs trong Main Tabs File-Options-Quick Access Toolbar File-Options-Add-in File-Options-Display None Trong Word 2010, muốn soạn thảo một công thức toán học, bạn sử dụng lựa chọn nào từ thẻ Insert? Equation Chart Smart Art Word Art None Trong Word 2010, muốn tạo mới 1 kiểu dáng (style), bạn sử dụng lựa chọn nào? Home-Change styles-Style Set Home-mở hộp Styles-New Style Alt+Ctrl+Shift+F Home-Style-Right click tại 1 kiểu bất kỳ- Modify None Trong Word 2010, muốn tạo mục lục tự động (Table of Content), bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây: References-Table of Content-Insert Table of Content References-Update Table Review-Table of Content-Insert Table of Content Review-Update Table None Trong Word 2010, muốn thay đổi màu của màn hình giao diện, bạn sử dụng lựa chọn nào? File-Options-General-Color scheme File-Options-Display Page Layout-Page color Page Layout-Page Background None Trong Word 2010, muốn định dạng lại trang giấy in, bạn sử dụng lựa chọn nào? File-Print File-Option PageLayout-Page Setup PageLayout-Paragraph None Trong Word 2010, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết quả so sánh, để chấp nhận tất cả các khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn điểm khác biệt-chọn Review-Changes- Accept Chọn View-Changes-Accept all Changes in Document Chọn Review-Changes-Accept all Changes in Document Chọn Review-Changes-Reject all Changes in Document None Trong Word 2010, theo bạn, thông báo “The file … Already exist” xuất hiện khi nào? Không đặt tên file khi lưu văn bản Chọn 1 font chữ không có trong hệ thống Lưu văn bản đặt tên file trùng với tên file đã có trong thư mục lựa chọn Đóng file khi file chưa được lưu None Trong Word 2010, thao tác vào Home-Select-Select All Text With Similar Formatting (No Data) dùng để làm gì? Để chọn các đoạn văn bản có cùng định dạng Để chọn cùng một lúc nhiều đoạn văn bản Để xoá cùng lúc nhiều đoạn văn bản Để định dạng nhanh các đoạn văn bản None Trong Word 2010, thực đơn Mailings có chức năng gì? Chứa các lệnh liên quan các chế độ xem màn hình văn bản Dùng cho thiết kế và mở rộng Gồm các chức năng liên quan đến việc trộn thư Các ứng dụng hỗ trợ None Trong Word 2010, thực đơn Page Layout có chức năng gì? Chứa các lệnh để chèn các đối tượng như ngắt trang, bảng biểu, ký tự đặc biệt, … Chứa các lệnh liên quan đến định dạng trang in, đoạn văn bản, ... Chứa các lệnh liên quan các chế độ xem màn hình văn bản Dùng cho thiết kế và mở rộng None Trong Word 2010, thực đơn View có chức năng gì? Chứa các lệnh liên quan đến các chế độ xem màn hnh văn bản Dùng cho thiết kế và mở rộng Thanh công cụ trộn thư Các ứng dụng hổ trợ None Trong Word 2010, tổ hợp phím Shift + Enter dùng để: Nhập dữ liệu theo hàng dọc Xuống hàng nhưng không kết thúc paragraph Xuống một trang màn hình Kết thúc paragraph None Trong Word 2010, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header/Footer) khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Different First Page Different Odd & Even Pages Different Odd Page Different Even Page None Trong Word 2010, để bảo vệ nội dung văn bản chỉ cho xem, bạn sử dụng lựa chọn nào trong mục Editing restrictions? Tracked changes Comments No Changes (Read only) Filling in forms None Trong Word 2010, để bảo vệ nội dung văn bản chỉ được phép thêm vào các ghi chú, bạn sử dụng chế độ bảo vệ nào? Editing restrictions - Tracked changes Editing restrictions - Comments Editing restrictions - No Changes (Read only) Editing restrictions - Filling in forms None Khi cần đặt lề trang chẵn trang lẻ khác nhau trong Word 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào? Design - chọn Different Odd & Event Pages Page Layout- Page Setup-thẻ Margins - chọn Mirror Margin View - chọn Different Odd & Event Pages Page Layout-Page Setup-thẻ Margins - chọn Normal None Trong Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại đâu? Ô Before và After trong thẻ Page Layout Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout Ô Left và Right trong thẻ Page Layout Ô Above và Below trong thẻ Page Layout None Trong Word 2010, khi cần cập nhật lại mục lục tự động (Table of Content), bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert-Entire Table References-Update Table References-Update - Update Table Click trái tại phần mục lục - Update Field None Trong WinWord 2010, người dùng có thể: Đánh số thứ tự của trang ở vùng Header hoặc Footer Đánh số thứ tự của trang ở lề văn bản Đánh số thứ tự trang ở trong văn bản Đánh số thứ tự trang ở giữa văn bản None Trong thao tác phối thư (Mail Merge) của Winword, muốn chọn 1 ứng dụng để tạo danh mục người nhận, bạn sử dụng lựa chọn nào? Winword Paint Calculater NotePad None Trong Word 2010, để bảo vệ văn bản ở mức độ cho phép thay đổi nội dung nhưng để lại dấu vết, sau khi chọn Review, chọn Restric Editing, tại mục Editing restrictions, bạn sử dụng lựa chọn nào? No changes Comment Tracked Changes Filling in forms None Trong Word 2010, để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, sau khi chọn thẻ Insert, bạn sử dụng lựa chọn nào? Quick Parts WordArt Drop Cap Symbol None Trong Word 2010, để chèn 1 mục văn bản tự động (Auto Text) đã tạo trước, bạn sử dụng lựa chọn nào? Nhập tên của Auto Text-ALT+F3 Nhập tên của Auto Text-nhấn CTRL+V Nhập tên của Auto Text-nhấn F3 Đặt trỏ tại vị trí cần chèn-nhấn F3 None Trong Word 2010, để chèn thành phần đầu trang, cuối trang, bạn sử dụng chức năng nào trên Ribbon? Thẻ Format Thẻ View Thẻ Tools Thẻ Insert None Trong Word 2010, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư (Mail Merge), sau khi chọn thẻ Mailings, bạn sử dụng lựa chọn nào? Edit Recipients Lis Insert Merge Field Select Recipients Start Mail Merge None Trong Word 2010, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư (Mail Merge), sau khi chọn thẻ Mailings, bạn sử dụng lựa chọn nào ? Edit Recipients List Insert Merge Field Select Recipients Start Mail Merge None Trong Word 2010, để chọn một đoạn văn bản mà không cần dùng chuột, bạn sử dụng: Ctrl + A Sử dụng phím F5 Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím SHIFT Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím CTRL None Trong Word 2010, để chuyển đổi dữ liệu từ văn bản (Text) sang bảng (Table), bạn sử dụng lựa chọn nào? Design-Data-Convert to Table Insert-Table-Convert Text to Table Insert-Table-Convert to Table Layout- Data-Convert Text to Table None Trong Word 2010, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Layout-Margin Cells Thẻ Layout-Split Table Thẻ Layout-Merge Cells Thẻ Layout-Split Cells None Trong Word 2010, để lưu tập tin như 1 mẫu (template) mới, trong phần kiểu tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào? Docx Dotm Dotx Docm None Trong Word 2010, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Home-chọn Format Painter-quét chọn chuỗi văn bản b Thẻ Home-chọn Format Painter-quét chọn chuỗi văn bản a sau đó quét chọn văn bản b Thẻ Home-chọn văn bản a-Format Painter- quét chọn văn bản b Thẻ Home-quét chọn văn bản b-Format Painter-quét chọn văn bản a None Trong Word 2010, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn Insert-Comment-nhập nội dung Chọn References-New Comment-nhập nội dung Chọn Review-New Comment-nhập nội dung Chọn View-New Comment-nhập nội dung None Trong Word 2010, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào Insert-Hyperlink, tiếp theo bạn chọn lựa chọn nào? Existing File or Web Page Place in this document Create New Document E-mail Address None Trong Word 2010, để tạo liên kết dữ liệu từ nội dung được chọn trong văn bản đến một tập tin văn bản khác, bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert - Bookmark Insert - Hyperlink - Existing File Or Web Page Insert - Object Insert – Signature Line None Trong Word 2010, để tạo liên kết dữ liệu từ nội dung được chọn trong văn bản đến một tập tin văn bản khác, bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert - Bookmark Insert - Hyperlink - Existing File Or Web Page Insert - Object Insert - Symbols None Trong Word 2010, để tạo thêm 1 dấu phân đoạn (section) trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? Vào Page LayoutBreaks-chọn 1 lệnh trong mục Page Breaks Vào Page Layout-Breaks-chọn 1 lệnh trong mục Section Breaks Chọn lệnh Section Breaks. Chọn File – Section Breaks. None Trong Word 2010, để tạo trang bìa, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn Insert-Cover Page Chọn View-Cover Page Chọn Review-Cover Page Chọn Page Layout-Cover Page None Trong Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại đâu? Ô Before và After trong thẻ Page Layout Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout Ô Left và Right trong thẻ Page Layout Ô Above và Below trong thẻ Page Layout None Trong Word 2010, để thay đổi màu sắc của 1 sơ đồ tổ chức, bạn sử dụng nhóm nào? Nhóm Shapes Nhóm Layout Nhóm SmartArt Styles Nhóm Shapes Styles None Trong Word 2010, để thay đổi đơn vị đo của thước, bạn sử dụng lựa chọn nào? File-Options-Advanced-chọn tại mục Show measurements in units of File-Option-General Page Layout-Margin View-Ruler None Trong Word 2010, để thêm 1 điểm đánh dấu văn bản (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Page Layout-Bookmark-nhập tên Thẻ Page Layout-chọn Bookmark-nhập tên- chọn add Thẻ Insert-chọn Bookmark-chọn add. Thẻ Insert-chọn Bookmark-nhập tên-chọn Add None Trong Word 2010, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào File-Options, bạn thực hiện tiếp thao tác nào? Chọn mục Developer-OK Chọn Customize Ribbon-double click vào mục Developer Chọn Customize Ribbon-chọn mục Developer-OK Chọn Advanced-Customize Ribbon, chọn mục Developer, click OK None Trong Word 2010, để thêm nền mờ (Watermark), bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Home-Watermark Thẻ Insert-Watermark Thẻ Page Layout-Watermark Thẻ View-Watermark None Trong Word 2010, để thiết lập Font chữ mặc định áp dụng cho mọi tập tin khi tạo mới: Tổ hợp phím Ctrl+P-Set as default-this document only Tổ hợp phím Ctrl+D-Set as default-All documents based on the normal.dotm template Tổ hợp phím Ctrl+I-Set as default-All documents based on the normal.dotm template Tổ hợp phím Ctrl+F1-Set as default-All documents based on the normal.dotm template None Trong Word 2010, để thực hiện trộn bì thư (Mail Merge) bạn chọn thao tác nào? Chọn Mailing-Start Mail Merge-chọn Labels Chọn Mailing-Start Mail Merge-Start Mail Merge-chọn Envelopes Chọn Mailing-Start Mail Merge-chọn Directory Chọn Mailing-Start Mail Merge-chọn Letters None Trong Word 2010, để thực hiện việc mở rộng khoảng cách giữa các ký tự, bạn sử dụng: Expanded Raised Condensed Lower None Trong Word 2010, để thực hiện việc đóng dấu chuỗi ký tự hoặc hình ảnh làm nền mờ trong vãn bản, sau khi chọn thẻ Page Layout, bạn sử dụng lựa chọn nào? Page Color Page Borders Watermark Hyphenation None Trong Word 2010, để tìm các điểm đánh dấu văn bản (bookmark) đã đặt, bạn sử dụng lựa chọn nào? Ctrl + H Ctrl + G Ctrl + B Ctrl + V None Trong Word 2010, để tìm các điểm đánh dấu văn bản (bookmark) đã đặt, bạn sử dụng lựa chọn nào? Ctrl + H Ctrl + G Ctrl + B Ctrl + C None Trong Word 2010, để tìm và thay thế chuỗi văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? Ctrl + G Ctrl + H Ctrl + Z Ctrl + C None Trong Word 2010, để tính toán trên bảng (Table), bạn sử dụng lựa chọn nào? Đặt con trỏ vào Table-Layout-Formula Chọn Insert-Table-Formula Đặt con trỏ vào Table-Design-Formula Đặt con trỏ vào Table-Insert-Formula None Trong Word 2010, để đặt cách dòng trong một đoạn chính xác là 12 pt, bạn sử dụng lựa chọn nào? Tại Line Spacing-At least Tại Line Spacing-Exactly Tại Line Spacing-Multiple Tại Line Spacing-Double None Trong Word 2010, để xóa bỏ liên kết đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn phần văn bản đã tạo liên kết, Insert- Delete Hyperlink Chọn phần văn bản đã tạo liên kết, nhấn phím Delete Click chuột phải tại phần văn bản đã tạo liên kết - Remove Hyperlink Click chuột phải tại phần văn bản đã tạo liên kết - Edit Hyperlink None Trong Word, muốn bảo vệ văn bản chỉ cho xem không cho sao chép và chỉnh sửa nội dung, trong Restrict Formatting and Editing, ta chọn: No changes (Read only) Comments Filling in forms Tracked changes None Trong Word, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? Home ─ nhóm Editing ─ Field… ─ Date Insert ─ nhóm Text ─ Field… ─ Date Insert ─ nhóm Text ─ Quick Parts ─ Field… ─ Date Insert ─ nhóm Text ─ Quick Parts ─ None Trong Word, muốn luôn tạo ra bản sao lưu dự phòng khi lưu, ta chọn? File ─ Options ─ General ─ Always create backup copy File ─ Options ─ Save ─ Always create backup copy File ─ Options ─ Advanced ─ Save ─ Always create backup copy File ─ Save as ─ Tools ─ General options ─ Always create backup copy None Trong Word, muốn lưu tập tin với tên khác, bạn sử dụng lựa chọn nào? File-Save File-Save As Home-Save Home-Save As None Trong Word, muốn nhúng dữ liệu vào tài liệu như một đối tượng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Home ─ nhóm Editing ─ Object… Insert ─ nhóm Text ─ Object ─ Object … Insert ─ nhóm Links ─ Object… Insert chọn Hyperlink None Trong Word, muốn tạo một chân bài (Endnote), bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert ─ nhóm Footnotes ─ Insert Footnote References ─ nhóm Footnotes ─ Insert Endnote References ─ nhóm Footnotes ─ Insert Footnote Home ─ nhóm Footnotes ─ Insert Footnote None Trong Word, muốn tạo một chân trang (footnote), bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert ─ nhóm Footnotes ─ Insert Footnote References ─ nhóm Footnotes ─ Insert Endnote References ─ nhóm Footnotes ─ Insert Footnote Home ─ nhóm Footnotes ─ Insert Footnote None Trong Word, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở tập tin văn bản bạn sử dụng lựa chọn nào? File ─ Info ─ Protect Document ─ Encrypt with Password File ─ Info ─ Protect Document ─ Password to Open File ─ Export ─ Protect Document ─ Encrypt with Password File ─ Save as ─ Tools ─ General Options ─ Encrypt with Password None Trong Word, muốn trộn 2 văn bản với nhau, bạn sử dụng lựa chọn nào? Home ─ nhóm Editing ─ Compare ─ Combine… Insert ─ nhóm Text ─ Compare ─ Combine Review ─ nhóm Compare ─ Compare ─ Combine… Review ─ nhóm Compare ─ Compare ─ Compare… None Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Different First Page Different Odd & Even Pages Show Document Text Insert Alignment Text None Trong Word, để chuyển đổi chân trang (footnote) thành chân bài (endnote), bạn sử dụng lựa chọn nào? Go to FootNote Note options Convert to EndNote Next Endnote None Trong Word, để hiển thị dấu phân đoạn trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Tổ hợp phím Ctrl+E Tổ hợp phím Ctrl+Enter Vào Home, chọn Show/Hide Tổ hợp phím Ctrl+L Trong Word, để tạo một siêu liên kết trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn đối tượng cần tạo siêu liên kết, vào Insert chọn Links Chọn đối tượng cần tạo siêu liên kết , vào Home, chọn Insert Hyperlink Chọn đối tượng cần tạo siêu liên kết , vào References, chọn Insert Hyperlink Chọn đối tượng cần tạo siêu liên kết, vào Insert chọn Hyperlink None Trong Word, để tạo danh mục kéo xuống trong biểu mẫu văn bản (form), bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Insert Thẻ Developer Thẻ References Thẻ Review None Trong Word, để thực hiện liên kết, bạn sử dụng lựa chọn nào? Ctrl + Click trên đối tượng liên kết Alt + Click trên đối tượng liên kết Shift + Click trên đối tượng liên kết Doulbe Click 2 lần lên đối tượng None Trong Word, để thực hiện việc áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho mỗi phân đoạn (section), bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn Different First Page trong nhóm Options của Tab Header & Footer Tools Bỏ chọn Link to Previous trong nhóm Navigation của Tab Header & Footer Tools Chọn Different Odd & Even Pages trong nhóm Options của Tab Header & Footer Tools Chọn Show Document Text trong nhóm Options của Tab Header & Footer Tools None Trong Word, để thực hiện việc áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho trang đầu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn Different First Page trong nhóm Options của Tab Header & Footer Tools Bỏ chọn Link to Previous trong nhóm Navigation của Tab Header & Footer Tools Chọn Different Odd & Even Pages trong nhóm Options của Tab Header & Footer Tools Chọn Show Document Text trong nhóm Options của Tab Header & Footer Tools None Trong Word, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn Page Layout - Breaks - Column Chọn Page Layout - Columns Chọn Page Layout - Text Direction Chọn Page Layout - Breaks - Page None Trong Word, để thực hiện việc thay đổi hướng trang, bạn sử dụng lựa chọn nào? Chọn Page Layout ─ Text Direction Chọn Page Layout ─ Orientation Chọn Page Layout ─ Size Chọn View ─ Print Layout None Trong Word, để thực hiện việc tách các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? Right Click ─ Split Cells Nhấn tổ hợp phím Shift+S Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S Right Click ─ Merge Cells None Trong Word, để thực hiện việc trình bày văn bản thành nhiều cột, bạn sử dụng lựa chọn nào? Page Layout ─ Columns Insert ─ Column View ─ Column Insert ─ Table None Trong Word, để thực hiện việc đặt các chế độ kiểm tra chính tả theo yêu cầu, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Word Options? Ignore word in UPPERCASE Suggest from main dictionary only Check spelling as you type Show all formatting marks None Trong Word, để từ chối các thay đổi trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào trong nhóm Changes? Accept Reject Restrict Editing Object None Trong Word 2010, để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, sau khi chọn thẻ Insert, bạn sử dụng lựa chọn nào? Quick Parts WordArt Drop Cap Symbol None Trong Word 2010, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử dụng lựa chọn nào? Right click vào liên kết-chọn Open Hyperlink Chọn Insert-chọn Hyperlink Chọn View-chọn Hyperlink Right click vào liên kết-chọn Edit Hyperlink None Trong Word 2010, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch, bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Home-chọn đoạn-mở hộp thoại Paragraph-tại Left nhập 0.5 Thẻ Home-chọn đoạn-mở hộp thoại Paragraph-tại Right nhập 0.5 Thẻ Home-chọn đoạn-mở hộp thoại Paragraph-tại Before nhập 0.5 Thẻ Home-chọn đoạn-mở hộp thoại Paragraph-tại After nhập 0.5 None Trong Word, để xem mẩu tin cuối trong kết quả phối thư, bạn sử dụng lựa chọn nào? Nút First Record Nút Previous Record Nút Next Record Nút Last Record None Để chèn thành phần đầu trang, cuối trang vào văn bản Word 2010, bạn sử dụng chức năng nào trên Ribbon? Format View Tools Insert None Để chèn số trang vào một văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert-Shapes Insert-Page Break Insert-Page Number Insert-Header & Footer None Để gạch dưới từng từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím: Ctrl + Shift + D Ctrl + Shift + A Ctrl + Shift + W Ctrl + Shift + K None Để lưu 1 mẫu mới trong Word 2010, tại hộp Save as Type, bạn sử dụng lựa chọn nào? Word Template Word 97-2003 Template XPS Document PDF None Để hiển thị đường lưới trong bảng (Table _Word 2010), bạn sử dụng lựa chọn nào? Table Tools-Design-Show Gridlines Table Tools-Design-View Gridlines Table Tools-Layout-Table - View Gridline Table Tools-Layout-Show - View Gridlines None Để tắt kiểm tra chính tả và ngữ pháp tiếng Anh trong Word, sau khi vào Options - Proofing, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Bỏ chọn Check spelling as you type Bỏ chọn Mark grammar errors as you type Bỏ chọn Replace text as you type Bỏ chọn Show Readability Statistics Để thay đổi hướng viết trong một ô thuộc Table (Word 2010), bạn sử dụng lựa chọn nào? Thẻ Design-chọn Text Direction Thẻ Page Layout-chọn Text Direction-chọn 1 kiểu Thẻ Layout-chọn Text Direction-chọn 1 kiểu Thẻ Home-chọn Text Direction None Để tìm một từ trong văn bản hiện hành trên WinWord 2010 ta sẽ: Sử dụng chức năng Find trong nhóm Editing Sử dụng chức năng Search trong nhóm Editing Sử dụng chức năng Replace trong nhóm Editing Sử dụng chức năng Find and Replace trong nhóm Editing None Để tìm và thay thế một từ bằng từ khác trong văn bản hiện hành trên WinWord 2010, ta sẽ: Sử dụng chức năng Search and Replace trong nhóm Editing Sử dụng chức năng Find and Replace trong nhóm Editing Sử dụng chức năng Replace trong nhóm Editing Sử dụng chức năng Go To trong nhóm Editing None Để xác định phần kiểu mặc định của tập tin Winword phiên bản 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào? Dotx Doc Docx docm None Trong Word, để hiển thị thanh thước bạn chọn: View - Ruler Insert - Ruler Bấm biểu tượng (View Ruler) ở trên thanh cuộn dọc. Bấm biểu tượng (View Ruler) ở trên thanh cuộn ngang. None Trong Word, để mở 1 tập tin bạn dùng lệnh hay phím tắt nào sau đây: (Chọn nhiều) Ctrl+O Ctrl + S File - Open Ctrl + M Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, bạn thường dùng công cụ: Microsoft Equation Ogranization Art Ogranization Chart Word Art None Trong Word, để thay đổi hướng trang giấy in bạn chọn thẻ Page Layout - Page Setup rồi chọn lệnh: Orientation Size Margins Breaks None Để chèn dấu ngắt trang trong Word 2010 : Insert - Picture Page Layout - Page Setup – Breaks - Page Insert - Page numer Insert - Date and Time None Để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? Insert - Text - QuickPart Insert - Illustrations - ClipArt Insert - Text - WordArt Insert - Illustrations - SmartArt None Để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng: Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó Home Paragraph - Line and Paragraph Spacing Nhấn Ctrl+Shift+5 tại dòng đó Format - Paragraph - line spacing None Để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng: Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó Home - Paragraph - Line and Paragraph Spacing Nhấn Ctrl+Shift+5 tại dòng đó Format - Paragraph - line spacing None Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ Nhấn đúp chuột vào ô đó Bôi đen văn bản đang có trong ô đó Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới của ô đó Nhấn chuột ở bên trên ô đó None Để tạo chỉ số dưới như ví dụ bạn bấm tổ hợp phím nào? Bấm Ctrl + Alt + Bấm Ctrl + Shift + Bấm Ctrl + Bấm Alt + Shift + None Để tạo một bảng biểu, bạn sử dụng: Insert - Tables - Table - Insert Table Insert - Text - Table - Insert Table Format - Tables - Table - Insert Table Insert - Text - Insert Table None Để tắt tính năng kiểu tra lổi chính tả trong word 2010 ta chọn? File – options – proofing - bỏ chọn check spelling as you type File-ptions-save-when correcting spelling and grammar in word File - options - add-ins - when correcting spelling and grammar in word File – options – advanced - typing replaces selected text None Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ: Border and shading Paragraph Page setup Styles None Trong Word 2010, để thiết lập Font chữ mặc định khi khởi động bạn sử dụng: Home - Format Font - chọn Font chữ cần cài mặc định - Set as default - All document Home - Styles - Heading 1 - Set as default - All document Home - Format Paragraph - Set as default - Ok Home - Editing - Find - Go to - Page - Ok None Trong Word 2010, để xác định khoảng cách và vị trí giữa các đoạn, bạn sử dụng: Home/Paragragh/Before hoặc After Home/Font/ Character Spacing Home/Paragragh/ Line Spacing Home/Paragragh/ Alignment None Trong Word, để xóa các mục văn bản tự động (autotext), bạn sử dụng lựa chọn nào? Phím F3 Phím ALT+F3 Lệnh Remove AutoText Bỏ chọn mục Replace text as you type trong Option None Trong Word, điều gì xảy ra khi bạn vào Insert chọn Clip Art? Hình đầu tiên trong thư viện ClipArt được tự động chèn vào văn bản Word yêu cầu bạn chọn hình để chèn vào văn bản Hộp Clip Art tự động xuất hiện Mở hộp thoại liên kết với chương trình Excel None Trong Word2010, để tìm và thay thế chuỗi văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? Ctrl + G Ctrl + H Ctrl + Z Ctrl + P None Để bảo vệ văn bản Word 2010 bằng cách chỉ cho phép sử dụng tính năng thêm nhận xét, bạn sử dụng lựa chọn nào? Review-New Comment - gõ nội dung nhận xét Review-Restrict Editing - chọn Tracked changes trong mục Editing restrictions Review-Restrict Editing - chọn Comments trong mục Editing restrictions Chọn File-Info-Protect Document - chọn Allow to insert new comment None Để chắc chắn font chữ trong văn bản Word của bạn vẫn được hiển thị đúng trên bất kỳ máy tính khác, sau khi vào Options - Save, bạn sử dụng lựa chọn nào? Embed True Type Fonts Embed fonts in the file Save True Type Fonts Save Fonts None Để tạo khoảng cách và vị trí giữa các đoạn, ta dùng: Home/Paragragh/ Before hoặc After Home/Font / Character Spacing Home/Paragragh/ Line Spacing Home/Paragragh/ Alignment None Time's up